timing: Thời điểm; sự tính toán thời gian
Timing là danh từ chỉ sự lựa chọn hoặc phối hợp thời điểm chính xác cho một hành động hay sự kiện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
time
|
Phiên âm: /taɪm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thời gian; lần | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về thời gian hoặc số lần |
I don’t have enough time. |
Tôi không có đủ thời gian. |
| 2 |
Từ:
times
|
Phiên âm: /taɪmz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Lần, thời kỳ | Ngữ cảnh: Nhiều thời điểm khác nhau |
These are difficult times. |
Đây là những thời kỳ khó khăn. |
| 3 |
Từ:
time
|
Phiên âm: /taɪm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Canh giờ, tính giờ | Ngữ cảnh: Dùng khi đo thời gian |
He timed the race accurately. |
Anh ấy bấm giờ cuộc đua rất chính xác. |
| 4 |
Từ:
timed
|
Phiên âm: /taɪmd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã canh giờ | Ngữ cảnh: Hành động đã hoàn thành |
She timed her speech perfectly. |
Cô ấy canh giờ cho bài nói rất chuẩn. |
| 5 |
Từ:
timing
|
Phiên âm: /ˈtaɪmɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự canh thời điểm | Ngữ cảnh: Dùng khi nói đúng thời cơ |
His timing was perfect. |
Thời điểm của anh ấy rất chuẩn. |
| 6 |
Từ:
timetable
|
Phiên âm: /ˈtaɪmˌteɪbəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thời khóa biểu | Ngữ cảnh: Bảng sắp xếp thời gian |
Check the timetable for your class. |
Kiểm tra thời khóa biểu của bạn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The timing of the decision was a complete surprise. Thời điểm đưa ra quyết định là một điều hoàn toàn bất ngờ. |
Thời điểm đưa ra quyết định là một điều hoàn toàn bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Please check your flight timings carefully. Vui lòng kiểm tra kỹ thời gian chuyến bay của bạn. |
Vui lòng kiểm tra kỹ thời gian chuyến bay của bạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
an actor with a great sense of comic timing một diễn viên có óc tính thời gian truyện tranh tuyệt vời |
một diễn viên có óc tính thời gian truyện tranh tuyệt vời | Lưu sổ câu |
| 4 |
Your timing is perfect. I was just about to call you. Thời gian của bạn là hoàn hảo. Tôi vừa định gọi cho bạn. |
Thời gian của bạn là hoàn hảo. Tôi vừa định gọi cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She played the piano confidently but her timing was not good. Cô ấy chơi piano một cách tự tin nhưng thời điểm của cô ấy không tốt. |
Cô ấy chơi piano một cách tự tin nhưng thời điểm của cô ấy không tốt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He knew the timing was right for a comeback. Anh ấy biết thời điểm thích hợp để trở lại. |
Anh ấy biết thời điểm thích hợp để trở lại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The timing of the meeting is not convenient. Thời gian của cuộc họp không thuận tiện. |
Thời gian của cuộc họp không thuận tiện. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There is disagreement within the government over the exact timing of the referendum. Có sự bất đồng trong chính phủ về thời gian chính xác của cuộc trưng cầu dân ý. |
Có sự bất đồng trong chính phủ về thời gian chính xác của cuộc trưng cầu dân ý. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Using press releases to good effect is a matter of timing. Sử dụng thông cáo báo chí để có hiệu quả tốt là một vấn đề thời gian. |
Sử dụng thông cáo báo chí để có hiệu quả tốt là một vấn đề thời gian. | Lưu sổ câu |
| 10 |
the unfortunate timing of the announcement thời điểm không may của thông báo |
thời điểm không may của thông báo | Lưu sổ câu |
| 11 |
The timing of the meeting is not convenient. Thời gian của cuộc họp không thuận tiện. |
Thời gian của cuộc họp không thuận tiện. | Lưu sổ câu |