timber: Gỗ xây dựng
Timber là danh từ chỉ gỗ đã được cắt thành khúc hoặc tấm để sử dụng trong xây dựng hoặc sản xuất.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the timber industry ngành công nghiệp gỗ |
ngành công nghiệp gỗ | Lưu sổ câu |
| 2 |
houses built of timber nhà xây bằng gỗ |
nhà xây bằng gỗ | Lưu sổ câu |
| 3 |
a solid timber door cửa gỗ cứng |
cửa gỗ cứng | Lưu sổ câu |
| 4 |
roof timbers gỗ mái |
gỗ mái | Lưu sổ câu |
| 5 |
The house has exposed oak timbers. Ngôi nhà có gỗ sồi lộ thiên. |
Ngôi nhà có gỗ sồi lộ thiên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
the timber industry ngành công nghiệp gỗ |
ngành công nghiệp gỗ | Lưu sổ câu |