Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tied là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tied trong tiếng Anh

tied /taɪd/
- Động từ (quá khứ) : Đã buộc, đã thắt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "tied"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tie
Phiên âm: /taɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Buộc, cột, thắt Ngữ cảnh: Dùng khi buộc dây, thắt cà vạt, nối hai vật lại She tied her shoelaces quickly.
Cô ấy buộc dây giày rất nhanh.
2 Từ: tie
Phiên âm: /taɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cà vạt; dây buộc; trận hòa Ngữ cảnh: Dùng khi nói về cà vạt, dây nối hoặc tỉ số hòa The match ended in a tie.
Trận đấu kết thúc với tỉ số hòa.
3 Từ: ties
Phiên âm: /taɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cà vạt; các mối liên kết Ngữ cảnh: Dùng khi nói về quan hệ, kết nối Family ties are very strong.
Các mối liên kết gia đình rất bền chặt.
4 Từ: tied
Phiên âm: /taɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã buộc, đã thắt Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra He tied the rope to the tree.
Anh ấy buộc dây vào cây.
5 Từ: tying
Phiên âm: /ˈtaɪɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang buộc, đang thắt Ngữ cảnh: Diễn tả hành động đang diễn ra She is tying her hair.
Cô ấy đang buộc tóc.

Từ đồng nghĩa "tied"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tied"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!