tie: Cà vạt, buộc
Tie là danh từ chỉ cà vạt, một loại phụ kiện trang phục, hoặc động từ chỉ hành động buộc hoặc thắt một vật gì đó lại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
tie
|
Phiên âm: /taɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Buộc, cột, thắt | Ngữ cảnh: Dùng khi buộc dây, thắt cà vạt, nối hai vật lại |
She tied her shoelaces quickly. |
Cô ấy buộc dây giày rất nhanh. |
| 2 |
Từ:
tie
|
Phiên âm: /taɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cà vạt; dây buộc; trận hòa | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về cà vạt, dây nối hoặc tỉ số hòa |
The match ended in a tie. |
Trận đấu kết thúc với tỉ số hòa. |
| 3 |
Từ:
ties
|
Phiên âm: /taɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các cà vạt; các mối liên kết | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về quan hệ, kết nối |
Family ties are very strong. |
Các mối liên kết gia đình rất bền chặt. |
| 4 |
Từ:
tied
|
Phiên âm: /taɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã buộc, đã thắt | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
He tied the rope to the tree. |
Anh ấy buộc dây vào cây. |
| 5 |
Từ:
tying
|
Phiên âm: /ˈtaɪɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang buộc, đang thắt | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động đang diễn ra |
She is tying her hair. |
Cô ấy đang buộc tóc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She tied the newspapers in a bundle. Cô ấy buộc những tờ báo trong một bó. |
Cô ấy buộc những tờ báo trong một bó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He had to tie her hands together. Anh phải trói hai tay cô lại. |
Anh phải trói hai tay cô lại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They tied him to a chair with cable. Họ trói ông vào ghế bằng dây cáp. |
Họ trói ông vào ghế bằng dây cáp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I tie back my hair when I'm cooking. Tôi buộc lại tóc khi đang nấu ăn. |
Tôi buộc lại tóc khi đang nấu ăn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The box was tied with plastic string. Hộp được buộc bằng dây nhựa. |
Hộp được buộc bằng dây nhựa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
His hands were tied behind his back. Hai tay bị trói sau lưng. |
Hai tay bị trói sau lưng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Shall I tie the package or tape it? Tôi sẽ buộc gói hay băng lại? |
Tôi sẽ buộc gói hay băng lại? | Lưu sổ câu |
| 8 |
She tied a label on to the suitcase. Cô ấy gắn một nhãn vào vali. |
Cô ấy gắn một nhãn vào vali. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Anything which might be blown over was tied down or moved inside. Bất cứ thứ gì có thể bị thổi bay đều được buộc xuống hoặc di chuyển vào bên trong. |
Bất cứ thứ gì có thể bị thổi bay đều được buộc xuống hoặc di chuyển vào bên trong. | Lưu sổ câu |
| 10 |
to tie a ribbon để buộc một dải ruy băng |
để buộc một dải ruy băng | Lưu sổ câu |
| 11 |
Can you help me tie my tie? Bạn có thể giúp tôi thắt cà vạt được không? |
Bạn có thể giúp tôi thắt cà vạt được không? | Lưu sổ câu |
| 12 |
Can you tie a bow tie? Bạn có thể thắt nơ được không? |
Bạn có thể thắt nơ được không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
He tied his shoes (= the laces on his shoes) with a double knot. Anh ta buộc dây giày của mình (= dây buộc trên giày) bằng một nút đôi. |
Anh ta buộc dây giày của mình (= dây buộc trên giày) bằng một nút đôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I tied a knot in the rope. Tôi buộc một nút vào sợi dây. |
Tôi buộc một nút vào sợi dây. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The skirt ties at the waist. Váy buộc ngang eo. |
Váy buộc ngang eo. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Pay increases are tied to inflation. Tăng lương gắn liền với lạm phát. |
Tăng lương gắn liền với lạm phát. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Their company's future is closely tied to our own. Tương lai của công ty họ gắn chặt với chính chúng ta. |
Tương lai của công ty họ gắn chặt với chính chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The house is tied to the job, so we'll have to move when I retire. Ngôi nhà gắn liền với công việc, vì vậy chúng tôi sẽ phải chuyển đi khi tôi nghỉ hưu. |
Ngôi nhà gắn liền với công việc, vì vậy chúng tôi sẽ phải chuyển đi khi tôi nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
to be tied by a contract bị ràng buộc bởi một hợp đồng |
bị ràng buộc bởi một hợp đồng | Lưu sổ câu |
| 20 |
I want to work but I'm tied to the house with the baby. Tôi muốn làm việc nhưng tôi bị ràng buộc ở nhà với đứa bé. |
Tôi muốn làm việc nhưng tôi bị ràng buộc ở nhà với đứa bé. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Carers can be completely tied to their homes. Những người chăm sóc có thể hoàn toàn bị ràng buộc với ngôi nhà của họ. |
Những người chăm sóc có thể hoàn toàn bị ràng buộc với ngôi nhà của họ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I don't want to be tied to coming home at a particular time. Tôi không muốn bị ràng buộc về nhà vào một thời điểm cụ thể. |
Tôi không muốn bị ràng buộc về nhà vào một thời điểm cụ thể. | Lưu sổ câu |
| 23 |
England tied 2–2 with Germany in the first round. Anh hòa 2–2 với Đức ở vòng đầu tiên. |
Anh hòa 2–2 với Đức ở vòng đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They tied for second place. Họ đứng ở vị trí thứ hai. |
Họ đứng ở vị trí thứ hai. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The scores are tied at 3–3. Tỷ số hòa 3–3. |
Tỷ số hòa 3–3. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Last night's vote was tied. Cuộc bỏ phiếu đêm qua đã bị ràng buộc. |
Cuộc bỏ phiếu đêm qua đã bị ràng buộc. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I really wish I could help but my hands are tied. Tôi thực sự ước mình có thể giúp đỡ nhưng tay tôi bị trói. |
Tôi thực sự ước mình có thể giúp đỡ nhưng tay tôi bị trói. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She tied her hair up with ribbon. Cô ấy buộc tóc của mình bằng ruy băng. |
Cô ấy buộc tóc của mình bằng ruy băng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Her hair was tied into a loose ponytail. Tóc của cô được buộc thành đuôi ngựa lỏng lẻo. |
Tóc của cô được buộc thành đuôi ngựa lỏng lẻo. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The prisoners were tied hand and foot. Các tù nhân bị trói tay chân. |
Các tù nhân bị trói tay chân. | Lưu sổ câu |
| 31 |
A scarf was tied around her neck. Một chiếc khăn được buộc quanh cổ cô. |
Một chiếc khăn được buộc quanh cổ cô. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Did you tie the balloons on tightly? Bạn có buộc chặt những quả bóng bay không? |
Bạn có buộc chặt những quả bóng bay không? | Lưu sổ câu |
| 33 |
I tied the bundle onto the end of the string. Tôi buộc cái bó vào đầu sợi dây. |
Tôi buộc cái bó vào đầu sợi dây. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She tied the rope securely to a tree. Cô ấy buộc dây chắc chắn vào một cái cây. |
Cô ấy buộc dây chắc chắn vào một cái cây. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He tied his bathrobe firmly around him. Anh ấy buộc chặt áo choàng tắm quanh người. |
Anh ấy buộc chặt áo choàng tắm quanh người. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Production and consumption are inextricably tied together. Sản xuất và tiêu dùng gắn bó chặt chẽ với nhau. |
Sản xuất và tiêu dùng gắn bó chặt chẽ với nhau. | Lưu sổ câu |
| 37 |
You can't stay tied to her forever. Bạn không thể gắn bó với cô ấy mãi mãi. |
Bạn không thể gắn bó với cô ấy mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
We'll swim back to the beach before the tide turns. Chúng tôi sẽ bơi trở lại bãi biển trước khi thủy triều rút. |
Chúng tôi sẽ bơi trở lại bãi biển trước khi thủy triều rút. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Short-term loans are designed to tide borrowers over until their next payday. Các khoản vay ngắn hạn được thiết kế để thu hút người đi vay cho đến ngày lĩnh lương tiếp theo của họ. |
Các khoản vay ngắn hạn được thiết kế để thu hút người đi vay cho đến ngày lĩnh lương tiếp theo của họ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
You can't stay tied to her forever. Bạn không thể gắn bó với cô ấy mãi mãi. |
Bạn không thể gắn bó với cô ấy mãi mãi. | Lưu sổ câu |