Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ticket là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ticket trong tiếng Anh

ticket /ˈtɪkɪt/
- (n) : vé

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ticket:

Ticket là danh từ chỉ vé, giấy tờ chứng nhận bạn đã mua để tham dự sự kiện, đi tàu xe, hoặc tham gia hoạt động.

  • I bought a ticket for the concert next weekend. (Tôi đã mua vé cho buổi hòa nhạc vào cuối tuần tới.)
  • We need to buy train tickets to get to the city. (Chúng ta cần mua vé tàu để đến thành phố.)
  • He showed his ticket at the entrance before going inside. (Anh ấy đã xuất vé tại cửa vào trước khi vào bên trong.)

Bảng biến thể từ "ticket"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ticket
Phiên âm: /ˈtɪkɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngữ cảnh: Dùng cho vé xem phim, vé tàu, vé phạt… I bought a ticket for the concert.
Tôi mua vé xem hòa nhạc.
2 Từ: tickets
Phiên âm: /ˈtɪkɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các vé Ngữ cảnh: Nhiều loại vé The tickets sold out quickly.
Vé bán hết rất nhanh.
3 Từ: ticket
Phiên âm: /ˈtɪkɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ghi vé phạt Ngữ cảnh: Thường dùng cho cảnh sát giao thông The police officer ticketed the car.
Cảnh sát đã ghi vé phạt chiếc xe.
4 Từ: ticketing
Phiên âm: /ˈtɪkɪtɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hệ thống phát hành vé Ngữ cảnh: Dùng trong logistics, sự kiện The ticketing system crashed.
Hệ thống bán vé bị lỗi.

Từ đồng nghĩa "ticket"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ticket"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a plane/bus/train ticket

vé máy bay / xe buýt / xe lửa

Lưu sổ câu

2

an airline ticket

một vé máy bay

Lưu sổ câu

3

a theatre/concert ticket

vé nhà hát / buổi hòa nhạc

Lưu sổ câu

4

free tickets to the show

vé miễn phí đến xem chương trình

Lưu sổ câu

5

I bought a ticket for the concert.

Tôi đã mua một vé cho buổi hòa nhạc.

Lưu sổ câu

6

I booked a one-way ticket to Montreal.

Tôi đã đặt vé một chiều đến Montreal.

Lưu sổ câu

7

a one-way/return ticket

vé một chiều / khứ hồi

Lưu sổ câu

8

a ticket office

phòng vé

Lưu sổ câu

9

a ticket holder (= a person who has a ticket)

người giữ vé (= người có vé)

Lưu sổ câu

10

a ticket machine/collector/inspector

máy bán vé / người thu / người kiểm tra

Lưu sổ câu

11

They raised over £40,000 in ticket sales alone.

Chỉ tính riêng tiền bán vé, họ đã huy động được hơn 40.000 bảng Anh.

Lưu sổ câu

12

She hoped that getting this job would finally be her ticket to success.

Cô ấy hy vọng rằng cuối cùng nhận được công việc này sẽ là tấm vé thành công cho cô ấy.

Lưu sổ câu

13

Admission is by ticket only.

Chỉ vào cửa bằng vé.

Lưu sổ câu

14

a lottery/raffle ticket

một vé xổ số / xổ số

Lưu sổ câu

15

There are three winning tickets.

Có ba vé trúng thưởng.

Lưu sổ câu

16

I own a little store that sells lottery tickets.

Tôi sở hữu một cửa hàng nhỏ bán vé số.

Lưu sổ câu

17

Raffle tickets cost just $10.

Vé xổ số chỉ có giá 10 đô la.

Lưu sổ câu

18

a speeding ticket

một vé quá tốc độ

Lưu sổ câu

19

The police officer gave us a ticket for going through a red light.

Nhân viên cảnh sát đã đưa cho chúng tôi một vé vì vượt đèn đỏ.

Lưu sổ câu

20

She ran for office on the Democratic ticket.

Bà ra tranh cử theo phiếu của đảng Dân chủ.

Lưu sổ câu

21

Open a ticket with the Help Desk.

Mở vé với Bộ phận trợ giúp.

Lưu sổ câu

22

It's tickets for the team that loses.

Đó là vé cho đội thua cuộc.

Lưu sổ câu

23

That cup of tea was just the ticket.

Tách trà đó chỉ là tấm vé.

Lưu sổ câu

24

Are we all packed and ready to go? That’s the ticket.

Tất cả chúng ta đã đóng gói và sẵn sàng lên đường chưa? Đó là vé.

Lưu sổ câu

25

Concessionary tickets are available at half the standard price.

Vé nhượng quyền có giá bằng một nửa so với giá tiêu chuẩn.

Lưu sổ câu

26

He showed the guard his ticket.

Anh ta cho người bảo vệ xem vé của mình.

Lưu sổ câu

27

I've got complimentary tickets for the theatre.

Tôi có vé miễn phí vào nhà hát.

Lưu sổ câu

28

Phone the ticket line on this number.

Gọi cho đường dây bán vé theo số này.

Lưu sổ câu

29

Use the coupon below to reserve advance tickets for the exhibition.

Sử dụng phiếu giảm giá dưới đây để đặt vé trước cho triển lãm.

Lưu sổ câu

30

You must hold a valid ticket before boarding the train.

Bạn phải có vé hợp lệ trước khi lên tàu.

Lưu sổ câu

31

a first-class rail ticket

vé đường sắt hạng nhất

Lưu sổ câu

32

a ticket for Saturday

một vé cho thứ bảy

Lưu sổ câu

33

I generally vote a split ticket.

Tôi thường bỏ phiếu chia đôi.

Lưu sổ câu

34

I'm voting the straight Republican ticket.

Tôi đang bỏ phiếu thẳng cho đảng Cộng hòa.

Lưu sổ câu

35

There are three candidates on the national ticket.

Có ba ứng cử viên trên tấm vé quốc gia.

Lưu sổ câu

36

There had been talk of Kennedy dropping LBJ from the ticket in '64.

Đã có cuộc nói chuyện về việc Kennedy đã loại bỏ LBJ khỏi vé vào năm '64.

Lưu sổ câu

37

I've got complimentary tickets for the theatre.

Tôi có vé miễn phí vào nhà hát.

Lưu sổ câu

38

I'm voting the straight Republican ticket.

Tôi đang bỏ phiếu thẳng cho đảng Cộng hòa.

Lưu sổ câu

39

There had been talk of Kennedy dropping LBJ from the ticket in '64.

Có tin nói về việc Kennedy đã loại bỏ LBJ khỏi vé vào năm '64.

Lưu sổ câu

40

How much is a ticket to Hong Kong?

Vé đến Hồng Kông bao nhiêu tiền?

Lưu sổ câu