Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

threat là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ threat trong tiếng Anh

threat /θrɛt/
- (n) : sự đe dọa, lời đe dọa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

threat: Mối đe dọa

Threat là danh từ chỉ sự đe dọa hoặc nguy cơ có thể gây hại hoặc gây lo lắng cho ai đó hoặc điều gì đó.

  • The terrorist group issued a threat to the government. (Nhóm khủng bố đã đưa ra một mối đe dọa với chính phủ.)
  • Climate change is a serious threat to the environment. (Biến đổi khí hậu là một mối đe dọa nghiêm trọng đối với môi trường.)
  • The police are investigating the threat made against the company. (Cảnh sát đang điều tra mối đe dọa đối với công ty.)

Bảng biến thể từ "threat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: threat
Phiên âm: /θret/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đe doạ Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả nguy cơ hoặc lời cảnh báo The storm is a serious threat.
Cơn bão là một mối đe doạ nghiêm trọng.
2 Từ: threats
Phiên âm: /θrets/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các mối đe doạ Ngữ cảnh: Nhiều nguy cơ There are several threats to wildlife.
Có nhiều mối đe doạ đối với động vật hoang dã.
3 Từ: threaten
Phiên âm: /ˈθretn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đe doạ Ngữ cảnh: Dùng khi gây áp lực hoặc nguy hiểm He threatened to call the police.
Anh ta đe doạ sẽ gọi cảnh sát.
4 Từ: threatened
Phiên âm: /ˈθretnd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã đe doạ Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra She felt threatened by his words.
Cô ấy cảm thấy bị đe doạ bởi lời nói của anh ta.
5 Từ: threatening
Phiên âm: /ˈθretnɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính đe doạ Ngữ cảnh: Mô tả hành động hoặc biểu cảm đáng sợ He gave me a threatening look.
Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt đe doạ.
6 Từ: threateningly
Phiên âm: /ˈθretnɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đe doạ Ngữ cảnh: Dùng mô tả giọng nói hoặc hành vi He spoke threateningly.
Anh ấy nói một cách đe doạ.

Từ đồng nghĩa "threat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "threat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to make threats against somebody

đe dọa chống lại ai đó

Lưu sổ câu

2

She is prepared to carry out her threat to resign.

Cô ấy chuẩn bị thực hiện lời đe dọa từ chức.

Lưu sổ câu

3

He received death threats from right-wing groups.

Ông nhận được những lời đe dọa giết người từ các nhóm cánh hữu.

Lưu sổ câu

4

a phony bomb threat

một mối đe dọa đánh bom giả

Lưu sổ câu

5

crimes involving violence or the threat of violence

tội ác liên quan đến bạo lực hoặc đe dọa bạo lực

Lưu sổ câu

6

These ancient woodlands are under threat from new road developments.

Những khu rừng cổ đại này đang bị đe dọa bởi những phát triển đường mới.

Lưu sổ câu

7

Many wild plants are under threat of extinction.

Nhiều loài thực vật hoang dã đang bị đe dọa tuyệt chủng.

Lưu sổ câu

8

There is a real threat of war.

Có một mối đe dọa chiến tranh thực sự.

Lưu sổ câu

9

the threat of terrorism/violence/attack

mối đe dọa khủng bố / bạo lực / tấn công

Lưu sổ câu

10

the imminent/immediate/real/potential threat of something

mối đe dọa sắp xảy ra / ngay lập tức / thực sự / tiềm ẩn của một cái gì đó

Lưu sổ câu

11

The forecast is for rain with the threat of thunderstorms.

Dự báo có mưa, có thể có dông.

Lưu sổ câu

12

At the end of the Cold War, the nuclear threat receded.

Khi Chiến tranh Lạnh kết thúc, mối đe dọa hạt nhân đã giảm dần.

Lưu sổ câu

13

What can we do to counter this threat?

Chúng ta có thể làm gì để chống lại mối đe dọa này?

Lưu sổ câu

14

Drugs pose a major threat to our society.

Ma túy là mối đe dọa lớn đối với xã hội của chúng ta.

Lưu sổ câu

15

We're facing a very strong terrorist threat.

Chúng tôi đang đối mặt với một mối đe dọa khủng bố rất mạnh.

Lưu sổ câu

16

He is unlikely to be a threat to the Spanish player in the final.

Anh ấy khó có thể trở thành mối đe dọa với cầu thủ Tây Ban Nha trong trận chung kết.

Lưu sổ câu

17

The missiles present a clear threat to the security of the nation.

Tên lửa là mối đe dọa rõ ràng đối với an ninh của quốc gia.

Lưu sổ câu

18

The magazine asked about the greatest threats to world peace.

Tạp chí hỏi về những mối đe dọa lớn nhất đối với hòa bình thế giới.

Lưu sổ câu

19

a threat to health/life/safety

mối đe dọa đối với sức khỏe / cuộc sống / an toàn

Lưu sổ câu

20

the threat from overfishing

mối đe dọa từ đánh bắt quá mức

Lưu sổ câu

21

Viruses and other internet security threats can look like valid files or photos.

Vi rút và các mối đe dọa bảo mật internet khác có thể trông giống như các tệp hoặc ảnh hợp lệ.

Lưu sổ câu

22

Food insecurity represents a serious threat for humanity.

Mất an ninh lương thực là một mối đe dọa nghiêm trọng đối với nhân loại.

Lưu sổ câu

23

It's unwise to make threats that you cannot carry out.

Thật không khôn ngoan khi thực hiện các mối đe dọa mà bạn không thể thực hiện.

Lưu sổ câu

24

The kids took no notice of the teacher's idle threats.

Những đứa trẻ không để ý đến những lời đe dọa vu vơ của giáo viên.

Lưu sổ câu

25

The company's pay offer was accompanied by thinly veiled threats if it was rejected.

Đề nghị trả lương của công ty đi kèm với những lời đe dọa được che đậy mỏng manh nếu nó bị từ chối.

Lưu sổ câu

26

The government refused to give in to the hijackers' threats.

Chính phủ từ chối nhượng bộ trước những lời đe dọa của không tặc.

Lưu sổ câu

27

Teachers have lifted their threat of strike action.

Các giáo viên đã dỡ bỏ lời đe dọa đình công.

Lưu sổ câu

28

the environmental threat posed by oil spillages

mối đe dọa môi trường do dầu tràn gây ra

Lưu sổ câu

29

Translators do not yet perceive computers as a threat to their livelihood.

Các dịch giả chưa coi máy tính là mối đe dọa đối với sinh kế của họ.

Lưu sổ câu

30

The opposition presents no immediate threat to the government.

Phe đối lập không có mối đe dọa tức thời nào đối với chính phủ.

Lưu sổ câu

31

The junta reacted violently to the perceived threat to its authority.

Chính quyền phản ứng dữ dội trước mối đe dọa được nhận thấy đối với thẩm quyền của mình.

Lưu sổ câu

32

It's unwise to make threats that you cannot carry out.

Thật không khôn ngoan khi thực hiện các mối đe dọa mà bạn không thể thực hiện.

Lưu sổ câu

33

The kids took no notice of the teacher's idle threats.

Những đứa trẻ không để ý đến những lời đe dọa vu vơ của giáo viên.

Lưu sổ câu

34

The company's pay offer was accompanied by thinly veiled threats if it was rejected.

Đề nghị trả lương của công ty đi kèm với những lời đe dọa được che đậy mỏng manh nếu nó bị từ chối.

Lưu sổ câu

35

The government refused to give in to the hijackers' threats.

Chính phủ từ chối nhượng bộ trước những lời đe dọa của không tặc.

Lưu sổ câu