thread: Sợi chỉ
Thread là danh từ chỉ một sợi chỉ dài mỏng, dùng trong may vá hoặc kết nối các vật thể lại với nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
thread
|
Phiên âm: /θred/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sợi chỉ; đường chỉ | Ngữ cảnh: Dùng trong may vá hoặc mô tả sự kết nối |
The thread is too weak. |
Sợi chỉ quá yếu. |
| 2 |
Từ:
threads
|
Phiên âm: /θredz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các sợi chỉ; các chủ đề (trên diễn đàn/mạng xã hội) | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều sợi chỉ vật lý, hoặc nhiều chuỗi thảo luận trên diễn đàn, Reddit, Facebook… |
There are many interesting threads on this forum. |
Có rất nhiều chủ đề thú vị trên diễn đàn này. |
| 3 |
Từ:
thread
|
Phiên âm: /θred/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xỏ chỉ; luồn | Ngữ cảnh: Dùng khi cho chỉ vào kim hoặc chui qua lỗ |
She threaded the needle quickly. |
Cô ấy nhanh chóng xỏ chỉ vào kim. |
| 4 |
Từ:
threaded
|
Phiên âm: /ˈθredɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã xỏ; đã luồn | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
He threaded the rope through the hole. |
Anh ấy đã luồn dây qua lỗ. |
| 5 |
Từ:
threading
|
Phiên âm: /ˈθredɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang xỏ; đang luồn | Ngữ cảnh: Cũng dùng cho kỹ thuật nhổ lông mày |
She is threading her eyebrows. |
Cô ấy đang tỉa chân mày bằng chỉ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a needle and thread kim và chỉ |
kim và chỉ | Lưu sổ câu |
| 2 |
a robe embroidered with gold thread một chiếc áo choàng được thêu bằng chỉ vàng |
một chiếc áo choàng được thêu bằng chỉ vàng | Lưu sổ câu |
| 3 |
the delicate threads of a spider’s web những sợi tơ mỏng manh của mạng nhện |
những sợi tơ mỏng manh của mạng nhện | Lưu sổ câu |
| 4 |
You've pulled a thread in your jumper. Bạn đã kéo một sợi chỉ trong áo khoác của mình. |
Bạn đã kéo một sợi chỉ trong áo khoác của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A common thread runs through these discussions. Một chuỗi chung chạy qua các cuộc thảo luận này. |
Một chuỗi chung chạy qua các cuộc thảo luận này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The author skilfully draws together the different threads of the plot. Tác giả khéo léo vẽ ra các chủ đề khác nhau của cốt truyện. |
Tác giả khéo léo vẽ ra các chủ đề khác nhau của cốt truyện. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I lost the thread of the argument (= I could no longer follow it). Tôi bị mất chủ đề của đối số (= Tôi không thể theo dõi nó nữa). |
Tôi bị mất chủ đề của đối số (= Tôi không thể theo dõi nó nữa). | Lưu sổ câu |
| 8 |
A thread of light emerged from the keyhole. Một luồng ánh sáng ló ra từ lỗ khóa. |
Một luồng ánh sáng ló ra từ lỗ khóa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a silvery thread of water một sợi nước bạc |
một sợi nước bạc | Lưu sổ câu |
| 10 |
Thin threads of blood glittered on his forehead and cheeks. Những sợi máu mỏng lấp lánh trên trán và má. |
Những sợi máu mỏng lấp lánh trên trán và má. | Lưu sổ câu |
| 11 |
As the film progresses, the threads of the plot slowly begin to unravel. Khi bộ phim tiến triển, các sợi dây của cốt truyện từ từ bắt đầu được làm sáng tỏ. |
Khi bộ phim tiến triển, các sợi dây của cốt truyện từ từ bắt đầu được làm sáng tỏ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I found it hard to follow the main thread of his argument. Tôi cảm thấy khó theo dõi chủ đề chính của lập luận của anh ấy. |
Tôi cảm thấy khó theo dõi chủ đề chính của lập luận của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
On studying the different historians' accounts, common threads emerge. Khi nghiên cứu lời kể của các sử gia khác nhau, các chủ đề chung xuất hiện. |
Khi nghiên cứu lời kể của các sử gia khác nhau, các chủ đề chung xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 14 |
On studying the different historians' accounts, common threads emerge. Khi nghiên cứu lời kể của các sử gia khác nhau, các chủ đề chung xuất hiện. |
Khi nghiên cứu lời kể của các sử gia khác nhau, các chủ đề chung xuất hiện. | Lưu sổ câu |