Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

though là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ though trong tiếng Anh

though /ðəʊ/
- conj., (adv) : dù, dù cho, mặc dù; mặc dù, tuy nhiên, tuy vậy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

though: Mặc dù

Though là liên từ chỉ sự đối lập, thường được sử dụng để bắt đầu mệnh đề hoặc câu thể hiện sự tương phản với điều gì đó được nói trước đó.

  • Though it was raining, we decided to go hiking. (Mặc dù trời mưa, chúng tôi quyết định đi leo núi.)
  • He passed the exam, though he didn't study much. (Anh ấy đã qua kỳ thi mặc dù không học nhiều.)
  • She enjoyed the concert, though it was too loud for her taste. (Cô ấy thích buổi hòa nhạc, mặc dù nó quá ồn đối với khẩu vị của cô ấy.)

Bảng biến thể từ "though"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: though
Phiên âm: /ðoʊ/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Mặc dù, dù rằng Ngữ cảnh: Dùng để đưa ra sự đối lập Though it was cold, we went out.
Dù trời lạnh, chúng tôi vẫn ra ngoài.
2 Từ: though
Phiên âm: /ðoʊ/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Tuy nhiên Ngữ cảnh: Dùng cuối câu để giảm nhẹ It’s expensive. Nice, though.
Nó đắt. Nhưng cũng đẹp.
3 Từ: although
Phiên âm: /ɔːlˈðoʊ/ Loại từ: Từ đồng nghĩa Nghĩa: Mặc dù Ngữ cảnh: Trang trọng hơn "though" Although he tried, he failed.
Mặc dù anh ấy cố gắng, anh ấy đã thất bại.

Từ đồng nghĩa "though"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "though"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Anne was fond of Tim, though he often annoyed her.

Anne thích Tim, mặc dù anh thường làm cô khó chịu.

Lưu sổ câu

2

His clothes, though old and worn, looked clean and of good quality.

Quần áo của ông, mặc dù cũ và sờn, trông sạch sẽ và có chất lượng tốt.

Lưu sổ câu

3

Strange though it may sound, I was pleased it was over.

Mặc dù nghe có vẻ lạ, nhưng tôi hài lòng vì nó đã kết thúc.

Lưu sổ câu

4

They're very different, though they did seem to get on well when they met.

Họ rất khác nhau, mặc dù họ có vẻ rất thân thiết khi gặp nhau.

Lưu sổ câu

5

He'll probably say no, though it's worth asking.

Anh ấy có thể sẽ nói không, mặc dù điều đó đáng để hỏi.

Lưu sổ câu

6

It sounds as though you had a good time.

Có vẻ như bạn đã có một khoảng thời gian vui vẻ.

Lưu sổ câu

7

I like her, even though she can be annoying at times.

Tôi thích cô ấy, mặc dù đôi khi cô ấy có thể khó chịu.

Lưu sổ câu

8

Although/​Even though/​Though everyone played well, we lost the game.

Mặc dù / Mặc dù / Mặc dù mọi người đều chơi tốt, nhưng chúng tôi đã thua trò chơi.

Lưu sổ câu

9

We lost the game although/​even though/​though everyone played well.

Chúng tôi thua trận mặc dù / mặc dù / dù mọi người đều chơi tốt.

Lưu sổ câu

10

Though she gave no sign, I was sure she had seen me.

Mặc dù cô ấy không ra dấu, tôi chắc chắn rằng cô ấy đã nhìn thấy tôi.

Lưu sổ câu

11

They're very different, though they did seem to get on well when they met.

Họ rất khác nhau, mặc dù họ có vẻ rất thân thiết khi gặp nhau.

Lưu sổ câu

12

He'll probably say no, though it's worth asking.

Anh ấy có thể sẽ nói không, mặc dù điều đó đáng để hỏi.

Lưu sổ câu

13

He behaved as if nothing had happened.

Ông ấy cư xử như thể không có chuyện gì xảy ra.

Lưu sổ câu

14

It's my birthday. As if you didn't know!

Đó là sinh nhật của tôi. Như thể bạn không biết!

Lưu sổ câu