although: Mặc dù
Although dùng để nối hai mệnh đề, thể hiện sự trái ngược hoặc tương phản giữa chúng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
although
|
Phiên âm: /ɔːlˈðəʊ/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Mặc dù, tuy nhiên | Ngữ cảnh: Dùng để nối hai mệnh đề, thường để chỉ sự đối lập hoặc mâu thuẫn |
Although it rained, they went for a walk. |
Mặc dù trời mưa, họ vẫn đi dạo. |
| 2 |
Từ:
though
|
Phiên âm: /ðəʊ/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Tuy nhiên, mặc dù | Ngữ cảnh: Dùng như "although", nhưng thường xuất hiện ở cuối câu hoặc mệnh đề |
It was difficult, though she managed to succeed. |
Điều đó khó khăn, mặc dù cô ấy đã thành công. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
No man knows when he shall die, although he knows he must die. Không ai biết mình sẽ chết khi nào, mặc dù anh ta biết mình phải chết. |
Không ai biết mình sẽ chết khi nào, mặc dù anh ta biết mình phải chết. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They are generous although they are poor. Họ hào phóng mặc dù họ nghèo. |
Họ hào phóng mặc dù họ nghèo. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was honing his razor although it's very sharp. Anh ấy đang mài dao cạo của mình mặc dù nó rất sắc. |
Anh ấy đang mài dao cạo của mình mặc dù nó rất sắc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He keeps at his studies although he is ill. Anh ấy vẫn tiếp tục việc học của mình mặc dù anh ấy bị ốm. |
Anh ấy vẫn tiếp tục việc học của mình mặc dù anh ấy bị ốm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She walked home by herself, although she knew that it was dangerous. Cô ấy tự đi bộ về nhà, mặc dù cô ấy biết rằng điều đó rất nguy hiểm. |
Cô ấy tự đi bộ về nhà, mặc dù cô ấy biết rằng điều đó rất nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I like her, although I could cheerfully throttle her at times . Tôi thích cô ấy, mặc dù đôi khi tôi có thể vui vẻ thúc giục cô ấy. |
Tôi thích cô ấy, mặc dù đôi khi tôi có thể vui vẻ thúc giục cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He went through with his plan although all his friends advised him to abandon it. Anh ấy đã hoàn thành kế hoạch của mình mặc dù tất cả bạn bè của anh ấy đều khuyên anh ấy nên từ bỏ nó. |
Anh ấy đã hoàn thành kế hoạch của mình mặc dù tất cả bạn bè của anh ấy đều khuyên anh ấy nên từ bỏ nó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Although she is very poor, she has not lost her dignity. Mặc dù rất nghèo nhưng cô ấy không hề đánh mất phẩm giá của mình.senturedict.com/al Dù.html |
Mặc dù rất nghèo nhưng cô ấy không hề đánh mất phẩm giá của mình.senturedict.com/al Dù.html | Lưu sổ câu |
| 9 |
He hopes to live in although his home is not far from the college. Anh ấy hy vọng sẽ sống ở đó mặc dù nhà anh ấy không xa trường đại học. |
Anh ấy hy vọng sẽ sống ở đó mặc dù nhà anh ấy không xa trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I felt he was wrong, although I didn't say so at the time. Tôi cảm thấy anh ấy đã sai, mặc dù tôi không nói vậy vào thời điểm đó. |
Tôi cảm thấy anh ấy đã sai, mặc dù tôi không nói vậy vào thời điểm đó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Although politicians have promised to improve road safety, little has been achieved so far. Mặc dù các chính trị gia đã hứa cải thiện an toàn giao thông đường bộ nhưng cho đến nay vẫn chưa đạt được nhiều kết quả. |
Mặc dù các chính trị gia đã hứa cải thiện an toàn giao thông đường bộ nhưng cho đến nay vẫn chưa đạt được nhiều kết quả. | Lưu sổ câu |