Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

this là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ this trong tiếng Anh

this /ðɪs/
- det., pro(n) : cái này, điều này, việc này

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

this: Cái này

This là đại từ hoặc tính từ chỉ vật hoặc sự việc gần với người nói hoặc đang được nói đến.

  • This is my favorite book. (Đây là cuốn sách yêu thích của tôi.)
  • This laptop is much faster than the old one. (Chiếc laptop này nhanh hơn nhiều so với chiếc cũ.)
  • I love this city. (Tôi yêu thành phố này.)

Bảng biến thể từ "this"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: this
Phiên âm: /ðɪs/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Cái này, điều này Ngữ cảnh: Chỉ vật/việc gần người nói This is my book.
Đây là sách của tôi.
2 Từ: this
Phiên âm: /ðɪs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Này Ngữ cảnh: Bổ nghĩa cho danh từ I like this idea.
Tôi thích ý tưởng này.
3 Từ: these
Phiên âm: /ðiːz/ Loại từ: Đại từ số nhiều Nghĩa: Những cái này Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ nhiều vật ở gần These are my friends.
Đây là bạn của tôi.

Từ đồng nghĩa "this"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "this"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

How long have you been living in this country?

Bạn đã sống ở đất nước này bao lâu rồi?

Lưu sổ câu

2

Is this your bag?

Đây có phải là túi của bạn không?

Lưu sổ câu

3

There was a court case resulting from this incident.

Có một phiên tòa xuất phát từ vụ việc này.

Lưu sổ câu

4

The boy was afraid and the dog had sensed this.

Cậu bé sợ hãi và con chó đã cảm nhận được điều này.

Lưu sổ câu

5

What's this I hear about you getting married?

Điều này tôi nghe nói về việc bạn kết hôn là gì?

Lưu sổ câu

6

Hello, this is Carlos Diaz (= on the phone).

Xin chào, đây là Carlos Diaz (= trên điện thoại).

Lưu sổ câu

7

Is this Maria? (= on the phone)

Đây có phải là Maria? (= trên điện thoại)

Lưu sổ câu

8

Jo, this is Kate (= when you are introducing them).

Jo, đây là Kate (= khi bạn đang giới thiệu họ).

Lưu sổ câu

9

Do it like this (= in the way I am showing you).

Làm như thế này (= theo cách tôi đang chỉ cho bạn).

Lưu sổ câu

10

Listen to this.

Nghe này.

Lưu sổ câu

11

this week/month/year

tuần này / tháng / năm

Lưu sổ câu

12

I saw her this morning (= today in the morning).

Tôi đã nhìn thấy cô ấy sáng nay (= hôm nay vào buổi sáng).

Lưu sổ câu

13

Do it this minute (= now).

Làm ngay phút này (= ngay bây giờ).

Lưu sổ câu

14

There was this strange man sitting next to me on the plane.

Có một người đàn ông lạ ngồi cạnh tôi trên máy bay.

Lưu sổ câu

15

‘What did you talk about?’ ‘Oh, this and that.’

"Bạn đã nói về cái gì?" "Ồ, cái này và cái kia."

Lưu sổ câu

16

I think you'll find these more comfortable than those.

Tôi nghĩ bạn sẽ thấy những thứ này thoải mái hơn những thứ đó.

Lưu sổ câu

17

What's this I hear about you getting married?

Điều này tôi nghe được về việc bạn kết hôn là gì?

Lưu sổ câu

18

Is that Maria?

Đó có phải là Maria?

Lưu sổ câu

19

This is the captain speaking.

Đây là đội trưởng đang nói.

Lưu sổ câu

20

These new friends of hers are supposed to be very rich.

Những người bạn mới này của cô được cho là rất giàu.

Lưu sổ câu

21

I've been getting these pains in my chest.

Tôi đã bị những cơn đau này ở ngực.

Lưu sổ câu