Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

thirstiness là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ thirstiness trong tiếng Anh

thirstiness /ˈθɜːrstinəs/
- Danh từ : Sự khát nước

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "thirstiness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: thirsty
Phiên âm: /ˈθɜːrsti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Khát nước Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cảm giác cần uống nước I’m very thirsty.
Tôi rất khát.
2 Từ: thirstily
Phiên âm: /ˈθɜːrstɪli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách khát khao; khát Ngữ cảnh: Diễn tả trạng thái uống hoặc mong muốn mạnh He drank thirstily.
Anh ấy uống một cách khát khao.
3 Từ: thirstiness
Phiên âm: /ˈθɜːrstinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự khát nước Ngữ cảnh: Trạng thái cần nước Thirstiness increases in hot weather.
Sự khát nước tăng lên khi trời nóng.
4 Từ: thirst
Phiên âm: /θɜːrst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cơn khát; sự khao khát Ngữ cảnh: Dùng cho khát nước hoặc mong muốn He felt a strong thirst.
Anh ấy cảm thấy một cơn khát mạnh.

Từ đồng nghĩa "thirstiness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "thirstiness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!