Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

thinning là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ thinning trong tiếng Anh

thinning /ˈθɪnɪŋ/
- Động từ (V-ing) : Đang làm mỏng; đang thưa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "thinning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: thin
Phiên âm: /θɪn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mỏng; gầy; loãng Ngữ cảnh: Dùng mô tả độ dày nhỏ hoặc cơ thể gầy The paper is very thin.
Tờ giấy rất mỏng.
2 Từ: thinner
Phiên âm: /ˈθɪnər/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Mỏng hơn; gầy hơn Ngữ cảnh: So sánh độ dày hoặc cơ thể He looks thinner than before.
Anh ấy trông gầy hơn trước.
3 Từ: thinnest
Phiên âm: /ˈθɪnɪst/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Mỏng nhất; gầy nhất Ngữ cảnh: Mức độ thấp nhất về độ dày hoặc cân nặng She is the thinnest in the group.
Cô ấy là người gầy nhất nhóm.
4 Từ: thinly
Phiên âm: /ˈθɪnli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách mỏng; thưa Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phân bố ít, mỏng Spread the butter thinly.
Trét bơ một lớp mỏng.
5 Từ: thinned
Phiên âm: /θɪnd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã làm mỏng; đã thưa Ngữ cảnh: Dùng khi giảm độ dày hoặc số lượng She thinned her hair.
Cô ấy tỉa tóc cho mỏng bớt.
6 Từ: thinning
Phiên âm: /ˈθɪnɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang làm mỏng; đang thưa Ngữ cảnh: Diễn tả hành động đang diễn ra The crowd is thinning out.
Đám đông đang thưa dần.

Từ đồng nghĩa "thinning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "thinning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!