thin: Mỏng, gầy
Thin là tính từ chỉ vật gì đó có độ dày nhỏ hoặc người có cơ thể mảnh khảnh, không có nhiều mỡ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
thin
|
Phiên âm: /θɪn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mỏng; gầy; loãng | Ngữ cảnh: Dùng mô tả độ dày nhỏ hoặc cơ thể gầy |
The paper is very thin. |
Tờ giấy rất mỏng. |
| 2 |
Từ:
thinner
|
Phiên âm: /ˈθɪnər/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Mỏng hơn; gầy hơn | Ngữ cảnh: So sánh độ dày hoặc cơ thể |
He looks thinner than before. |
Anh ấy trông gầy hơn trước. |
| 3 |
Từ:
thinnest
|
Phiên âm: /ˈθɪnɪst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Mỏng nhất; gầy nhất | Ngữ cảnh: Mức độ thấp nhất về độ dày hoặc cân nặng |
She is the thinnest in the group. |
Cô ấy là người gầy nhất nhóm. |
| 4 |
Từ:
thinly
|
Phiên âm: /ˈθɪnli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách mỏng; thưa | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phân bố ít, mỏng |
Spread the butter thinly. |
Trét bơ một lớp mỏng. |
| 5 |
Từ:
thinned
|
Phiên âm: /θɪnd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã làm mỏng; đã thưa | Ngữ cảnh: Dùng khi giảm độ dày hoặc số lượng |
She thinned her hair. |
Cô ấy tỉa tóc cho mỏng bớt. |
| 6 |
Từ:
thinning
|
Phiên âm: /ˈθɪnɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang làm mỏng; đang thưa | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động đang diễn ra |
The crowd is thinning out. |
Đám đông đang thưa dần. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Cut the vegetables into thin strips. Cắt rau thành các dải mỏng. |
Cắt rau thành các dải mỏng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A number of thin cracks appeared in the wall. Một số vết nứt mỏng xuất hiện trên tường. |
Một số vết nứt mỏng xuất hiện trên tường. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The body was hidden beneath a thin layer of soil. Cơ thể được giấu bên dưới một lớp đất mỏng. |
Cơ thể được giấu bên dưới một lớp đất mỏng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Palm trees cast long, thin shadows on the lawn. Những cây cọ đổ bóng dài và mảnh trên bãi cỏ. |
Những cây cọ đổ bóng dài và mảnh trên bãi cỏ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He knew that the ice was too thin to risk crossing the river. Ông biết rằng lớp băng quá mỏng để có thể vượt sông. |
Ông biết rằng lớp băng quá mỏng để có thể vượt sông. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a thin blouse (= of light cloth) một chiếc áo cánh mỏng (= vải nhẹ) |
một chiếc áo cánh mỏng (= vải nhẹ) | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was tall and thin, with dark hair. Anh ấy cao và gầy, với mái tóc đen. |
Anh ấy cao và gầy, với mái tóc đen. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was looking pale and thin. Cô ấy trông xanh xao và gầy gò. |
Cô ấy trông xanh xao và gầy gò. | Lưu sổ câu |
| 9 |
How do you stay so thin? Làm thế nào để bạn luôn gầy như vậy? |
Làm thế nào để bạn luôn gầy như vậy? | Lưu sổ câu |
| 10 |
He is as thin as a rake (= very thin). Anh ấy gầy như cái cào (= rất gầy). |
Anh ấy gầy như cái cào (= rất gầy). | Lưu sổ câu |
| 11 |
thin legs chân gầy |
chân gầy | Lưu sổ câu |
| 12 |
thin grey hair tóc mỏng màu xám |
tóc mỏng màu xám | Lưu sổ câu |
| 13 |
The sauce was thin and tasteless. Nước sốt loãng và không có vị. |
Nước sốt loãng và không có vị. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The paint looks a bit thin. Lớp sơn trông hơi mỏng. |
Lớp sơn trông hơi mỏng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They fought their way through where the smoke was thinner. Họ chiến đấu vượt qua nơi khói mỏng hơn. |
Họ chiến đấu vượt qua nơi khói mỏng hơn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Humans would not be able to survive in the thin atmosphere of the planet. Con người sẽ không thể tồn tại trong bầu khí quyển mỏng của hành tinh. |
Con người sẽ không thể tồn tại trong bầu khí quyển mỏng của hành tinh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Her thin voice trailed off into silence. Giọng nói mỏng manh của cô ấy chìm vào im lặng. |
Giọng nói mỏng manh của cô ấy chìm vào im lặng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He gave a thin smile. Anh ta nở một nụ cười mỏng manh. |
Anh ta nở một nụ cười mỏng manh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
the thin grey light of dawn ánh sáng xám mỏng manh của bình minh |
ánh sáng xám mỏng manh của bình minh | Lưu sổ câu |
| 20 |
a thin excuse (= one that people are not likely to believe) một lời bào chữa mỏng manh (= một cái cớ mà mọi người có thể không tin) |
một lời bào chữa mỏng manh (= một cái cớ mà mọi người có thể không tin) | Lưu sổ câu |
| 21 |
Their arguments all sound a little thin to me. Tất cả các lập luận của họ nghe có vẻ hơi mỏng đối với tôi. |
Tất cả các lập luận của họ nghe có vẻ hơi mỏng đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The general standard of applicants is pretty thin this year. Tiêu chuẩn chung của các ứng viên năm nay khá mỏng. |
Tiêu chuẩn chung của các ứng viên năm nay khá mỏng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She can’t just have vanished into thin air. Cô ấy không thể biến mất trong không khí loãng. |
Cô ấy không thể biến mất trong không khí loãng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
At a stroke she could make things vanish into thin air. Chỉ bằng một cú đột quỵ, cô ấy có thể khiến mọi thứ tan biến thành không khí loãng. |
Chỉ bằng một cú đột quỵ, cô ấy có thể khiến mọi thứ tan biến thành không khí loãng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He’s had a thin time of it since losing his job. Anh ấy đã có một khoảng thời gian mỏng manh kể từ khi mất việc. |
Anh ấy đã có một khoảng thời gian mỏng manh kể từ khi mất việc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Unfortunately, I can’t just conjure up the money out of thin air! Thật không may, tôi không thể chỉ kiếm tiền một cách dễ dàng! |
Thật không may, tôi không thể chỉ kiếm tiền một cách dễ dàng! | Lưu sổ câu |
| 27 |
With four markets to manage, there's a danger that's she's spreading herself too thin. Với bốn thị trường cần quản lý, có một mối nguy hiểm là cô ấy đang trải rộng bản thân mình quá mỏng. |
Với bốn thị trường cần quản lý, có một mối nguy hiểm là cô ấy đang trải rộng bản thân mình quá mỏng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Customers are thin on the ground at this time of year. Khách hàng ngày càng thưa thớt vào thời điểm này trong năm. |
Khách hàng ngày càng thưa thớt vào thời điểm này trong năm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He's starting to get a little thin on top (= he's losing his hair). Trên đầu anh ấy bắt đầu hơi mỏng (= anh ấy đang rụng tóc). |
Trên đầu anh ấy bắt đầu hơi mỏng (= anh ấy đang rụng tóc). | Lưu sổ câu |
| 30 |
You shouldn’t be in politics if you have such a thin skin. Bạn không nên tham gia chính trị nếu bạn có một làn da mỏng như vậy. |
Bạn không nên tham gia chính trị nếu bạn có một làn da mỏng như vậy. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He's supported the team for over ten years through thick and thin. Anh ấy đã hỗ trợ đội trong hơn mười năm dù dày hay mỏng. |
Anh ấy đã hỗ trợ đội trong hơn mười năm dù dày hay mỏng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
In marriage, you have to stick together through thick and thin. Trong hôn nhân, hai bạn phải gắn bó với nhau qua dày và mỏng. |
Trong hôn nhân, hai bạn phải gắn bó với nhau qua dày và mỏng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She often seems to tread a thin line between success and failure. Cô ấy dường như thường vạch ra một ranh giới mỏng manh giữa thành công và thất bại. |
Cô ấy dường như thường vạch ra một ranh giới mỏng manh giữa thành công và thất bại. | Lưu sổ câu |
| 34 |
My patience is beginning to wear very thin. Sự kiên nhẫn của tôi bắt đầu hao mòn. |
Sự kiên nhẫn của tôi bắt đầu hao mòn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a plate of wafer-thin bread and butter một đĩa bánh mì mỏng và bơ |
một đĩa bánh mì mỏng và bơ | Lưu sổ câu |
| 36 |
a sliver of rock thin enough to be translucent một mảnh đá đủ mỏng để mờ |
một mảnh đá đủ mỏng để mờ | Lưu sổ câu |
| 37 |
She pinched her thin lips together. Cô ấy véo đôi môi mỏng của mình vào nhau. |
Cô ấy véo đôi môi mỏng của mình vào nhau. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The wind blew cold through his thin shirt. Gió thổi lạnh qua tà áo mỏng. |
Gió thổi lạnh qua tà áo mỏng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Water forms a thin film between the tyre and the road. Nước tạo thành một lớp màng mỏng giữa lốp và đường. |
Nước tạo thành một lớp màng mỏng giữa lốp và đường. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Steve is tall and thin and has brown hair. Steve cao, gầy và có mái tóc nâu. |
Steve cao, gầy và có mái tóc nâu. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Mother looked thin and tired after her long illness. Mẹ trông gầy và mệt mỏi sau thời gian dài ốm đau. |
Mẹ trông gầy và mệt mỏi sau thời gian dài ốm đau. | Lưu sổ câu |
| 42 |
How do you manage to stay so thin? Làm cách nào để bạn giữ được vẻ gầy gò như vậy? |
Làm cách nào để bạn giữ được vẻ gầy gò như vậy? | Lưu sổ câu |
| 43 |
The old horse was painfully thin. Con ngựa già gầy guộc một cách đau đớn. |
Con ngựa già gầy guộc một cách đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
His knowledge of the country was somewhat thin. Kiến thức của ông về đất nước hơi mỏng. |
Kiến thức của ông về đất nước hơi mỏng. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The evidence seems awfully thin. Bằng chứng có vẻ mỏng khủng khiếp. |
Bằng chứng có vẻ mỏng khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 46 |
His buildings walk the thin line between visionary and completely mad. Các tòa nhà của ông đi qua ranh giới mong manh giữa tầm nhìn xa trông rộng và hoàn toàn điên rồ. |
Các tòa nhà của ông đi qua ranh giới mong manh giữa tầm nhìn xa trông rộng và hoàn toàn điên rồ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She has a beautifully slim figure. Cô ấy có một vóc dáng mảnh mai tuyệt đẹp. |
Cô ấy có một vóc dáng mảnh mai tuyệt đẹp. | Lưu sổ câu |
| 48 |
a skinny little kid. một đứa trẻ gầy gò. |
một đứa trẻ gầy gò. | Lưu sổ câu |
| 49 |
the old man’s bony hands. bàn tay xương xẩu của một ông già. |
bàn tay xương xẩu của một ông già. | Lưu sổ câu |
| 50 |
a scrawny old woman. một bà già gầy gò. |
một bà già gầy gò. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Women who smoke risk giving birth to underweight babies. Phụ nữ hút thuốc có nguy cơ sinh con nhẹ cân. |
Phụ nữ hút thuốc có nguy cơ sinh con nhẹ cân. | Lưu sổ câu |