Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

therapy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ therapy trong tiếng Anh

therapy /ˈθɛrəpi/
- adverb : trị liệu, liệu pháp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

therapy: Liệu pháp

Therapy là danh từ chỉ phương pháp điều trị bệnh tật hoặc vấn đề tâm lý, thường không dùng thuốc.

  • She is undergoing speech therapy. (Cô ấy đang tham gia trị liệu ngôn ngữ.)
  • Physical therapy helped him recover. (Vật lý trị liệu giúp anh ấy hồi phục.)
  • Music therapy can improve mood. (Liệu pháp âm nhạc có thể cải thiện tâm trạng.)

Bảng biến thể từ "therapy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "therapy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "therapy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I went into therapy because my doctor suggested it.

Tôi bắt đầu trị liệu vì bác sĩ của tôi đề nghị.

Lưu sổ câu

2

the use of hypnosis as a form of therapy

sử dụng thôi miên như một hình thức trị liệu

Lưu sổ câu

3

He is receiving therapy for cancer.

Ông đang điều trị ung thư.

Lưu sổ câu

4

Most leukaemia patients undergo some sort of drug therapy (= treatment using drugs).

Hầu hết bệnh nhân ung thư bạch cầu trải qua một số loại điều trị bằng thuốc (= điều trị bằng thuốc).

Lưu sổ câu

5

They recommend exercise therapy for patients with chronic back pain.

Họ đề xuất liệu pháp tập thể dục cho những bệnh nhân bị đau lưng mãn tính.

Lưu sổ câu

6

She's in therapy.

Cô ấy đang điều trị.

Lưu sổ câu

7

Family therapy involves counselling sessions with some, or all, family members.

Liệu pháp gia đình bao gồm các buổi tư vấn với một số hoặc tất cả các thành viên trong gia đình.

Lưu sổ câu

8

a therapy group/session

một nhóm trị liệu / phiên

Lưu sổ câu

9

I went into therapy because my doctor suggested it.

Tôi bắt đầu trị liệu vì bác sĩ của tôi đề nghị.

Lưu sổ câu

10

the use of hypnosis as a form of therapy

sử dụng thôi miên như một hình thức trị liệu

Lưu sổ câu