Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

then là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ then trong tiếng Anh

then /ðen/
- (adv) : khi đó, lúc đó, tiếp đó

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

then: Khi đó, sau đó

Then là trạng từ chỉ thời điểm hoặc thứ tự xảy ra của một sự kiện trong quá khứ, tương lai hoặc theo một chuỗi sự kiện.

  • We went to the museum, and then we had lunch. (Chúng tôi đã đến bảo tàng, rồi sau đó ăn trưa.)
  • First, I will clean the house, and then I’ll cook dinner. (Trước tiên, tôi sẽ dọn dẹp nhà cửa, rồi sau đó tôi sẽ nấu ăn.)
  • She finished her work, and then she went home. (Cô ấy hoàn thành công việc, rồi sau đó cô ấy về nhà.)

Bảng biến thể từ "then"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: then
Phiên âm: /ðen/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Sau đó; khi đó; vậy thì Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời điểm tiếp theo hoặc kết luận We finished dinner, then we went out.
Chúng tôi ăn tối xong rồi đi ra ngoài.
2 Từ: since then
Phiên âm: /sɪns ðen/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Kể từ khi đó Ngữ cảnh: Dùng chỉ mốc thời gian từ quá khứ đến hiện tại I haven’t seen him since then.
Tôi không gặp anh ấy kể từ khi đó.
3 Từ: until then
Phiên âm: /ʌnˈtɪl ðen/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Cho đến lúc đó Ngữ cảnh: Dùng khi nói về thời điểm giới hạn Wait here until then.
Đợi ở đây cho đến lúc đó.

Từ đồng nghĩa "then"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "then"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Life was harder then because neither of us had a job.

Cuộc sống lúc đó khó khăn hơn vì cả hai chúng tôi đều không có việc làm.

Lưu sổ câu

2

Things were very different back then.

Mọi thứ rất khác khi đó.

Lưu sổ câu

3

She grew up in Zimbabwe, or Rhodesia as it then was.

Cô lớn lên ở Zimbabwe, hay Rhodesia như lúc đó.

Lưu sổ câu

4

I saw them at Christmas but haven't heard a thing since then.

Tôi đã nhìn thấy chúng vào lễ Giáng sinh nhưng không nghe thấy gì kể từ đó.

Lưu sổ câu

5

I've been invited too, so I'll see you then.

Tôi cũng đã được mời, vì vậy tôi sẽ gặp bạn sau đó.

Lưu sổ câu

6

Call again next week. They should have reached a decision by then.

Gọi lại vào tuần sau. Lẽ ra lúc đó họ đã đi đến quyết định.

Lưu sổ câu

7

Just then (= at that moment) there was a knock at the door.

Ngay sau đó (= tại thời điểm đó) có tiếng gõ cửa.

Lưu sổ câu

8

She left in 1984 and from then on he lived alone.

Bà ra đi vào năm 1984 và từ đó ông sống một mình.

Lưu sổ câu

9

Her voice sounded raspy, and it was then that she realized how thirsty she was.

Giọng cô ấy có vẻ khàn khàn, và chính lúc đó cô ấy nhận ra rằng mình đã khát như thế nào.

Lưu sổ câu

10

He drank a glass of whisky, then another and then another.

Anh ta uống một ly rượu whisky, rồi ly khác và ly khác.

Lưu sổ câu

11

First cook the onions, then add the mushrooms.

Đầu tiên nấu hành tây, sau đó cho nấm vào.

Lưu sổ câu

12

We lived in France and then Italy before coming back to England.

Chúng tôi sống ở Pháp và sau đó là Ý trước khi trở về Anh.

Lưu sổ câu

13

I took a week's vacation, then went back to Ohio.

Tôi đi nghỉ một tuần, sau đó trở lại Ohio.

Lưu sổ câu

14

If you miss that train then you'll have to get a taxi.

Nếu bạn bỏ lỡ chuyến tàu đó thì bạn sẽ phải bắt taxi.

Lưu sổ câu

15

‘My wife's got a job in Glasgow.’ ‘I take it you'll be moving, then.’

"Vợ tôi có một công việc ở Glasgow."

Lưu sổ câu

16

‘You haven't done anything to upset me.’ ‘So what's wrong, then?’

"Bạn chưa làm điều gì khiến tôi buồn." "Vậy có chuyện gì vậy?"

Lưu sổ câu

17

These, then, are the main areas of concern.

Đây là những lĩnh vực chính cần quan tâm.

Lưu sổ câu

18

Right then, where do you want the table to go?

Ngay lúc đó, bạn muốn bàn đi đâu?

Lưu sổ câu

19

‘I really have to go.’ ‘OK. Bye, then.’

‘Tôi thực sự phải đi.’ ‘Được. Vậy thì tạm biệt. '

Lưu sổ câu

20

OK then, I think we've just about covered everything on the agenda.

Được rồi, tôi nghĩ chúng ta đã sắp xếp mọi thứ trong chương trình nghị sự.

Lưu sổ câu

21

There are Indian, Chinese, Mexican, Thai restaurants… and then some!

Có các nhà hàng Ấn Độ, Trung Quốc, Mexico, Thái Lan… và sau đó là một số nhà hàng!

Lưu sổ câu

22

She was early, but then again, she always is.

Cô ấy đến sớm, nhưng sau đó, cô ấy luôn như vậy.

Lưu sổ câu

23

‘So you might accept their offer?’ ‘Yes, then again I might not.’

"Vì vậy, bạn có thể chấp nhận lời đề nghị của họ?" "Có, sau đó một lần nữa tôi có thể không."

Lưu sổ câu

24

Every now and then she checked to see if he was still asleep.

Thỉnh thoảng cô ấy kiểm tra xem anh ấy có còn ngủ không.

Lưu sổ câu

25

Now then, who wants to come for a walk?

Bây giờ, ai muốn đi dạo?

Lưu sổ câu

26

I saw them at Christmas but haven't heard a thing since then.

Tôi đã nhìn thấy chúng vào lễ Giáng sinh nhưng không nghe thấy gì kể từ đó.

Lưu sổ câu

27

I've been invited too, so I'll see you then.

Tôi cũng đã được mời, vì vậy tôi sẽ gặp bạn sau đó.

Lưu sổ câu

28

I took a week's vacation, then went back to Ohio.

Tôi đi nghỉ một tuần, sau đó trở lại Ohio.

Lưu sổ câu

29

If you miss that train then you'll have to get a taxi.

Nếu bạn bỏ lỡ chuyến tàu đó thì bạn sẽ phải bắt taxi.

Lưu sổ câu

30

‘My wife's got a job in Glasgow.’ ‘I take it you'll be moving, then.’

"Vợ tôi có một công việc ở Glasgow."

Lưu sổ câu

31

‘You haven't done anything to upset me.’ ‘So what's wrong, then?’

"Bạn đã không làm bất cứ điều gì để làm tôi buồn." "Vậy có chuyện gì vậy?"

Lưu sổ câu

32

OK then, I think we've just about covered everything on the agenda.

Vậy thì, tôi nghĩ chúng ta đã hoàn thành mọi thứ trong chương trình nghị sự.

Lưu sổ câu