Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

theatre là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ theatre trong tiếng Anh

theatre /ˈθɪətə/
- (n) : rạp hát, nhà hát

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

theatre: Nhà hát

Theatre là danh từ chỉ nơi tổ chức các buổi biểu diễn nghệ thuật, đặc biệt là kịch, múa hoặc âm nhạc.

  • We went to the theatre to watch a play. (Chúng tôi đã đến nhà hát để xem một vở kịch.)
  • The theatre was full of excited people waiting for the show to start. (Nhà hát đầy ắp người háo hức chờ đợi chương trình bắt đầu.)
  • She works as an actress in the local theatre. (Cô ấy làm diễn viên tại nhà hát địa phương.)

Bảng biến thể từ "theatre"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: theatre
Phiên âm: /ˈθiːətər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà hát; sân khấu; ngành kịch Ngữ cảnh: Dùng để chỉ địa điểm xem kịch hoặc lĩnh vực nghệ thuật We went to the theatre last night.
Chúng tôi đi nhà hát tối qua.
2 Từ: theatres
Phiên âm: /ˈθiːətərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các nhà hát Ngữ cảnh: Nhiều địa điểm biểu diễn The city has many theatres.
Thành phố có nhiều nhà hát.
3 Từ: theatrical
Phiên âm: /θiˈætrɪkəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về sân khấu; màu mè Ngữ cảnh: Dùng mô tả diễn xuất hoặc hành vi quá đà He made a very theatrical gesture.
Anh ấy làm một cử chỉ rất màu mè.
4 Từ: theatrically
Phiên âm: /θiˈætrɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách kịch tính, màu mè Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động phóng đại She sighed theatrically.
Cô ấy thở dài một cách kịch tính.
5 Từ: theatre-goer
Phiên âm: /ˈθiːətər ɡoʊər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người hay đi xem kịch Ngữ cảnh: Dùng cho người yêu thích nhà hát She is a regular theatre-goer.
Cô ấy là người thường xuyên đi xem kịch.

Từ đồng nghĩa "theatre"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "theatre"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Broadway theatres

Nhà hát Broadway

Lưu sổ câu

2

an open-air theatre

nhà hát ngoài trời

Lưu sổ câu

3

How often do you go to the theatre?

Bạn thường đến rạp hát như thế nào?

Lưu sổ câu

4

She left the theatre a few minutes after the curtain fell.

Cô ấy rời rạp vài phút sau khi bức màn buông xuống.

Lưu sổ câu

5

an evening of live music and theatre

một buổi tối nhạc sống và sân khấu

Lưu sổ câu

6

I like music, theatre and cinema.

Tôi thích âm nhạc, sân khấu và điện ảnh.

Lưu sổ câu

7

current ideas about what makes good theatre (= what makes good entertainment when performed)

những ý tưởng hiện tại về những gì tạo nên một rạp hát tốt (= những gì tạo nên sự giải trí tốt khi được trình diễn)

Lưu sổ câu

8

We're huge fans of musical theatre.

Chúng tôi rất hâm mộ sân khấu nhạc kịch.

Lưu sổ câu

9

live/street/youth theatre

nhà hát trực tiếp / đường phố / thanh niên

Lưu sổ câu

10

a theatre critic

một nhà phê bình sân khấu

Lưu sổ câu

11

I want to work in theatre.

Tôi muốn làm việc trong nhà hát.

Lưu sổ câu

12

a theatre troupe/company

một đoàn kịch / công ty

Lưu sổ câu

13

He had never done musical theatre when he landed the lead role as the Phantom.

Anh ấy chưa bao giờ tham gia sân khấu nhạc kịch khi đảm nhận vai chính là Bóng ma.

Lưu sổ câu

14

He was essentially a man of the theatre.

Về cơ bản, anh ấy là một người đàn ông của nhà hát.

Lưu sổ câu

15

He wants to go into the theatre when he finishes university.

Anh ấy muốn đi vào nhà hát khi anh ấy hoàn thành đại học.

Lưu sổ câu

16

a theatre sister (= a nurse who helps during operations)

chị gái trong rạp hát (= y tá giúp đỡ trong quá trình phẫu thuật)

Lưu sổ câu

17

He's still in theatre.

Anh ấy vẫn đang ở trong rạp hát.

Lưu sổ câu

18

He's already been taken to theatre for the operation.

Anh ấy đã được đưa đến nhà hát để phẫu thuật.

Lưu sổ câu

19

an intelligence officer in the Pacific theatre

một sĩ quan tình báo ở nhà hát Thái Bình Dương

Lưu sổ câu

20

Russia replied by opening up a new theatre of war in the Balkans.

Nga trả lời bằng cách mở một nhà hát chiến tranh mới ở Balkan.

Lưu sổ câu

21

I haven't been to the theatre for a long time.

Đã lâu tôi không đến rạp.

Lưu sổ câu

22

The city's first purpose-built theatre is nearing completion.

Nhà hát xây dựng có mục đích đầu tiên của thành phố sắp hoàn thành.

Lưu sổ câu

23

The pier has a unique little puppet theatre.

Bến tàu có một nhà hát múa rối nhỏ độc đáo.

Lưu sổ câu

24

The theatre was packed for the opening night.

Nhà hát đã chật cứng cho đêm khai mạc.

Lưu sổ câu

25

There's a bar in the theatre.

Có một quán bar trong rạp hát.

Lưu sổ câu

26

We were at the theatre last night.

Chúng tôi đã ở nhà hát tối qua.

Lưu sổ câu

27

There was some good fringe theatre at the festival.

Có một số nhà hát rìa tốt tại lễ hội.

Lưu sổ câu

28

an hour-long theatre piece

một vở kịch dài một giờ

Lưu sổ câu

29

the Toronto theatre scene

bối cảnh nhà hát Toronto

Lưu sổ câu

30

The Chancellor's speech was an absorbing piece of political theatre.

Bài phát biểu của Thủ tướng là một tác phẩm chính trị hấp dẫn.

Lưu sổ câu

31

I haven't been to the theatre for a long time.

Đã lâu tôi không đến rạp.

Lưu sổ câu

32

The city's first purpose-built theatre is nearing completion.

Nhà hát được xây dựng theo mục đích đầu tiên của thành phố sắp hoàn thành.

Lưu sổ câu

33

There's a bar in the theatre.

Có một quán bar trong rạp hát.

Lưu sổ câu

34

The Chancellor's speech was an absorbing piece of political theatre.

Bài phát biểu của Thủ tướng là một tác phẩm chính trị hấp dẫn.

Lưu sổ câu