| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
western
|
Phiên âm: /ˈwestərn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về phương tây | Ngữ cảnh: Liên quan đến vùng phía tây hoặc văn hoá phương Tây |
Western culture influences many countries. |
Văn hoá phương Tây ảnh hưởng nhiều quốc gia. |
| 2 |
Từ:
the West
|
Phiên âm: /ðə west/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phương Tây | Ngữ cảnh: Các nước phương Tây (Mỹ, châu Âu…) |
He traveled across the West. |
Anh ấy đã du lịch khắp phương Tây. |
| 3 |
Từ:
Western food
|
Phiên âm: /ˈwestərn fuːd/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Món ăn phương Tây | Ngữ cảnh: Đồ ăn kiểu Âu |
They prefer Western food. |
Họ thích đồ ăn phương Tây. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||