that: Rằng, cái đó
That là đại từ hoặc liên từ, có thể chỉ điều gì đó cụ thể đã được đề cập trước đó hoặc dùng để giới thiệu một mệnh đề phụ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
that
|
Phiên âm: /ðæt/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Cái đó, điều đó | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật/việc xa người nói |
That is my car. |
Đó là xe của tôi. |
| 2 |
Từ:
that
|
Phiên âm: /ðæt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Kia, đó | Ngữ cảnh: Bổ nghĩa cho danh từ phía sau |
I like that idea. |
Tôi thích ý tưởng đó. |
| 3 |
Từ:
that
|
Phiên âm: /ðæt/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Rằng | Ngữ cảnh: Dùng để nối mệnh đề |
I know that you are right. |
Tôi biết rằng bạn đúng. |
| 4 |
Từ:
those
|
Phiên âm: /ðoʊz/ | Loại từ: Đại từ số nhiều | Nghĩa: Những cái đó | Ngữ cảnh: Chỉ nhiều vật |
Those are my books. |
Những quyển sách đó là của tôi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Look at that man over there. Hãy nhìn người đàn ông đó. |
Hãy nhìn người đàn ông đó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I was living with my parents at that time. Lúc đó tôi đang sống với bố mẹ. |
Lúc đó tôi đang sống với bố mẹ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Have you forgotten about that money I lent you last week? Bạn đã quên về khoản tiền mà tôi đã cho bạn vay vào tuần trước? |
Bạn đã quên về khoản tiền mà tôi đã cho bạn vay vào tuần trước? | Lưu sổ câu |
| 4 |
How much are those apples at the back? Những quả táo ở phía sau bao nhiêu? |
Những quả táo ở phía sau bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 5 |
That incident changed their lives. Sự cố đó đã thay đổi cuộc đời họ. |
Sự cố đó đã thay đổi cuộc đời họ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
That dress of hers is too short. Chiếc váy của cô ấy quá ngắn. |
Chiếc váy của cô ấy quá ngắn. | Lưu sổ câu |