Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

that là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ that trong tiếng Anh

that /ðæt/
- det., pro (n)conj. : người ấy, đó, vật ấy, đó; rằng, là

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

that: Rằng, cái đó

That là đại từ hoặc liên từ, có thể chỉ điều gì đó cụ thể đã được đề cập trước đó hoặc dùng để giới thiệu một mệnh đề phụ.

  • That book was amazing. (Cuốn sách đó thật tuyệt vời.)
  • She said that she would be late to the meeting. (Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đến muộn cuộc họp.)
  • I didn’t know that he had already left. (Tôi không biết rằng anh ấy đã rời đi rồi.)

Bảng biến thể từ "that"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: that
Phiên âm: /ðæt/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Cái đó, điều đó Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật/việc xa người nói That is my car.
Đó là xe của tôi.
2 Từ: that
Phiên âm: /ðæt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Kia, đó Ngữ cảnh: Bổ nghĩa cho danh từ phía sau I like that idea.
Tôi thích ý tưởng đó.
3 Từ: that
Phiên âm: /ðæt/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Rằng Ngữ cảnh: Dùng để nối mệnh đề I know that you are right.
Tôi biết rằng bạn đúng.
4 Từ: those
Phiên âm: /ðoʊz/ Loại từ: Đại từ số nhiều Nghĩa: Những cái đó Ngữ cảnh: Chỉ nhiều vật Those are my books.
Những quyển sách đó là của tôi.

Từ đồng nghĩa "that"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "that"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Look at that man over there.

Hãy nhìn người đàn ông đó.

Lưu sổ câu

2

I was living with my parents at that time.

Lúc đó tôi đang sống với bố mẹ.

Lưu sổ câu

3

Have you forgotten about that money I lent you last week?

Bạn đã quên về khoản tiền mà tôi đã cho bạn vay vào tuần trước?

Lưu sổ câu

4

How much are those apples at the back?

Những quả táo ở phía sau bao nhiêu?

Lưu sổ câu

5

That incident changed their lives.

Sự cố đó đã thay đổi cuộc đời họ.

Lưu sổ câu

6

That dress of hers is too short.

Chiếc váy của cô ấy quá ngắn.

Lưu sổ câu