terrific: Tuyệt vời; khủng khiếp (tùy ngữ cảnh)
Terrific thường dùng nghĩa “tuyệt vời”, nhưng trong một số ngữ cảnh cũ có nghĩa “rất tệ/khủng khiếp”.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I feel absolutely terrific today! Hôm nay tôi cảm thấy hoàn toàn tuyệt vời! |
Hôm nay tôi cảm thấy hoàn toàn tuyệt vời! | Lưu sổ câu |
| 2 |
She's doing a terrific job. Cô ấy đang làm một công việc tuyệt vời. |
Cô ấy đang làm một công việc tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 3 |
You look terrific in that dress. Bạn trông thật tuyệt trong bộ váy đó. |
Bạn trông thật tuyệt trong bộ váy đó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was really terrific when I was in trouble. Anh ấy thực sự tuyệt vời khi tôi gặp khó khăn. |
Anh ấy thực sự tuyệt vời khi tôi gặp khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
That’s terrific news! Đó là một tin tuyệt vời! |
Đó là một tin tuyệt vời! | Lưu sổ câu |
| 6 |
I've got a terrific amount of work to do. Tôi có rất nhiều việc phải làm. |
Tôi có rất nhiều việc phải làm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We drove along at a terrific speed. Chúng tôi lái xe với một tốc độ kinh hoàng. |
Chúng tôi lái xe với một tốc độ kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She’s doing a terrific job. Cô ấy đang làm một công việc tuyệt vời. |
Cô ấy đang làm một công việc tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 9 |
To win one of our terrific prizes, answer these three questions. Để giành được một trong những giải thưởng tuyệt vời của chúng tôi, hãy trả lời ba câu hỏi sau. |
Để giành được một trong những giải thưởng tuyệt vời của chúng tôi, hãy trả lời ba câu hỏi sau. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We came back from holiday feeling terrific. Chúng tôi trở về sau kỳ nghỉ với cảm giác tuyệt vời. |
Chúng tôi trở về sau kỳ nghỉ với cảm giác tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He's terrific with animals. Anh ấy rất tuyệt vời với động vật. |
Anh ấy rất tuyệt vời với động vật. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She's terrific at chess. Cô ấy chơi cờ rất giỏi. |
Cô ấy chơi cờ rất giỏi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He's terrific with animals. Anh ấy rất tuyệt vời với động vật. |
Anh ấy rất tuyệt vời với động vật. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She's terrific at chess. Cô ấy giỏi cờ vua. |
Cô ấy giỏi cờ vua. | Lưu sổ câu |