Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

terrible là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ terrible trong tiếng Anh

terrible /ˈtɛrɪbəl/
- (adj) : khủng khiếp, ghê sợ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

terrible: Kinh khủng, tồi tệ

Terrible là tính từ chỉ điều gì đó rất xấu, tồi tệ hoặc gây ra sự đau đớn, lo lắng.

  • He had a terrible headache all day long. (Anh ấy bị đau đầu kinh khủng suốt cả ngày.)
  • It was a terrible accident that left many people injured. (Đó là một vụ tai nạn tồi tệ khiến nhiều người bị thương.)
  • The weather was terrible during our vacation. (Thời tiết rất tồi tệ trong suốt kỳ nghỉ của chúng tôi.)

Bảng biến thể từ "terrible"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: terrible
Phiên âm: /ˈterəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tệ hại, kinh khủng Ngữ cảnh: Dùng mô tả điều gì rất tệ hoặc gây khó chịu The weather was terrible yesterday.
Thời tiết hôm qua thật kinh khủng.
2 Từ: terribly
Phiên âm: /ˈterəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách kinh khủng, rất Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh độ tệ hoặc mức độ She felt terribly sad after the news.
Cô ấy cảm thấy vô cùng buồn sau tin đó.
3 Từ: terribleness
Phiên âm: /ˈterəblnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kinh khủng, sự tồi tệ Ngữ cảnh: Dùng trong mô tả tính chất The terribleness of the situation shocked everyone.
Sự khủng khiếp của tình huống khiến mọi người sốc.

Từ đồng nghĩa "terrible"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "terrible"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a terrible experience

một trải nghiệm khủng khiếp

Lưu sổ câu

2

What terrible news!

Tin khủng khiếp!

Lưu sổ câu

3

I've just had a terrible thought.

Tôi vừa có một ý nghĩ khủng khiếp.

Lưu sổ câu

4

It was a terrible thing to happen to someone so young.

Đó là một điều khủng khiếp xảy ra với một người quá trẻ.

Lưu sổ câu

5

That’s a terrible thing to say!

Đó là một điều khủng khiếp để nói!

Lưu sổ câu

6

It smells terrible in here.

Ở đây có mùi kinh khủng.

Lưu sổ câu

7

It must have been terrible to witness the accident.

Phải thật kinh khủng khi chứng kiến ​​vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

8

a terrible accident

một tai nạn khủng khiếp

Lưu sổ câu

9

He had suffered terrible injuries.

Anh ấy đã bị thương nặng.

Lưu sổ câu

10

I'll have to stay with her—she's in a terrible state.

Tôi sẽ phải ở với cô ấy

Lưu sổ câu

11

The storm was terrible and caused a lot of damage.

Cơn bão khủng khiếp và gây ra nhiều thiệt hại.

Lưu sổ câu

12

I feel terrible—I think I'll go to bed.

Tôi cảm thấy khủng khiếp

Lưu sổ câu

13

You look terrible, you'd better sit down.

Trông bạn thật tệ hại, bạn nên ngồi xuống.

Lưu sổ câu

14

a terrible meal

một bữa ăn tồi tệ

Lưu sổ câu

15

Your driving is terrible!

Việc lái xe của bạn thật tồi tệ!

Lưu sổ câu

16

I have a terrible memory for names.

Tôi có một trí nhớ khủng khiếp đối với những cái tên.

Lưu sổ câu

17

Cyclists claim that most city streets are in terrible condition.

Những người đi xe đạp cho rằng hầu hết các đường phố trong thành phố đều ở trong tình trạng tồi tệ.

Lưu sổ câu

18

a terrible mistake

một sai lầm khủng khiếp

Lưu sổ câu

19

to be in terrible pain

đau đớn khủng khiếp

Lưu sổ câu

20

The room was in a terrible mess.

Căn phòng lộn xộn khủng khiếp.

Lưu sổ câu

21

It was a terrible tragedy.

Đó là một thảm kịch khủng khiếp.

Lưu sổ câu

22

I had a terrible job (= it was very difficult) to persuade her to come.

Tôi đã có một công việc khủng khiếp (= rất khó khăn) để thuyết phục cô ấy đến.

Lưu sổ câu

23

You’ll be in terrible trouble if you’re late again.

Bạn sẽ gặp rắc rối khủng khiếp nếu lại đến muộn.

Lưu sổ câu

24

Sometimes the pain is so terrible I can't sleep.

Đôi khi cơn đau khủng khiếp đến mức tôi không thể ngủ được.

Lưu sổ câu

25

I thought something really terrible had happened.

Tôi nghĩ rằng điều gì đó thực sự khủng khiếp đã xảy ra.

Lưu sổ câu

26

It must have been terrible for the survivors.

Nó hẳn là điều khủng khiếp đối với những người sống sót.

Lưu sổ câu

27

Nothing very terrible happened.

Không có gì rất kinh khủng xảy ra.

Lưu sổ câu

28

He's had a terrible shock.

Anh ấy bị một cú sốc khủng khiếp.

Lưu sổ câu

29

How terrible for you!

Thật khủng khiếp cho bạn!

Lưu sổ câu

30

It was the night of that terrible storm.

Đó là đêm của cơn bão khủng khiếp đó.

Lưu sổ câu

31

Both his parents died when he was six; it was terrible.

Cả cha mẹ của ông đều qua đời khi ông lên sáu; Điều đó thật tồi tệ.

Lưu sổ câu

32

He's had a terrible shock.

Anh ấy bị một cú sốc khủng khiếp.

Lưu sổ câu