terribly: Kinh khủng, rất
Terribly là trạng từ chỉ mức độ rất mạnh hoặc rất xấu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
terribly
|
Phiên âm: /ˈterəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tệ hại; vô cùng | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh mức độ xấu hoặc tốt |
He drives terribly. |
Anh ta lái xe rất tệ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'm terribly sorry—did I hurt you? Tôi thực sự xin lỗi |
Tôi thực sự xin lỗi | Lưu sổ câu |
| 2 |
It's terribly important for parents to be consistent. Cha mẹ phải nhất quán là điều cực kỳ quan trọng. |
Cha mẹ phải nhất quán là điều cực kỳ quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I’m not terribly interested in politics. Tôi không quan tâm lắm đến chính trị. |
Tôi không quan tâm lắm đến chính trị. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I miss him terribly. Tôi nhớ anh ấy kinh khủng. |
Tôi nhớ anh ấy kinh khủng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They suffered terribly when their son was killed. Họ đau khổ tột cùng khi con trai của họ bị giết. |
Họ đau khổ tột cùng khi con trai của họ bị giết. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The experiment went terribly wrong. Thí nghiệm đã sai lầm khủng khiếp. |
Thí nghiệm đã sai lầm khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Would you mind terribly if I didn’t come today? Bạn có phiền kinh khủng không nếu tôi không đến hôm nay? |
Bạn có phiền kinh khủng không nếu tôi không đến hôm nay? | Lưu sổ câu |
| 8 |
I'm terribly sorry—did I hurt you? Tôi thực sự xin lỗi |
Tôi thực sự xin lỗi | Lưu sổ câu |
| 9 |
It's terribly important for parents to be consistent. Cha mẹ phải nhất quán là điều cực kỳ quan trọng. |
Cha mẹ phải nhất quán là điều cực kỳ quan trọng. | Lưu sổ câu |