Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tenting là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tenting trong tiếng Anh

tenting /ˈtentɪŋ/
- Danh từ : Việc dựng lều, cắm trại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "tenting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tent
Phiên âm: /tent/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lều Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nơi trú di động We slept in a tent.
Chúng tôi ngủ trong một cái lều.
2 Từ: tents
Phiên âm: /tents/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các lều Ngữ cảnh: Nhiều chiếc lều Several tents were set up.
Nhiều lều đã được dựng lên.
3 Từ: tented
Phiên âm: /ˈtentɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có mái lều; được che bằng lều Ngữ cảnh: Dùng trong mô tả địa điểm They held a tented event.
Họ tổ chức một sự kiện có lều che.
4 Từ: tenting
Phiên âm: /ˈtentɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc dựng lều, cắm trại Ngữ cảnh: Dùng trong hoạt động dã ngoại We love tenting in the summer.
Chúng tôi thích cắm trại vào mùa hè.

Từ đồng nghĩa "tenting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tenting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!