tendency: Xu hướng
Tendency là danh từ chỉ một sự khuynh hướng hoặc thói quen mà ai đó có hoặc một hiện tượng xuất hiện thường xuyên.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
tendency
|
Phiên âm: /ˈtendənsi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Xu hướng, khuynh hướng | Ngữ cảnh: Thói quen hoặc khả năng xảy ra một hành vi nào đó |
He has a tendency to forget things. |
Anh ấy có xu hướng hay quên. |
| 2 |
Từ:
tendencies
|
Phiên âm: /ˈtendənsiz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các xu hướng | Ngữ cảnh: Nhiều khuynh hướng, thói quen |
Human tendencies are hard to change. |
Các xu hướng của con người rất khó thay đổi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I have a tendency to talk too much when I'm nervous. Tôi có xu hướng nói quá nhiều khi căng thẳng. |
Tôi có xu hướng nói quá nhiều khi căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This material has a tendency to shrink when washed. Chất liệu này có xu hướng co lại khi giặt. |
Chất liệu này có xu hướng co lại khi giặt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There is a tendency for this disease to run in families. Bệnh này có xu hướng lây lan trong các gia đình. |
Bệnh này có xu hướng lây lan trong các gia đình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She has a strong natural tendency towards caution. Cô ấy có một thiên hướng tự nhiên mạnh mẽ đối với sự thận trọng. |
Cô ấy có một thiên hướng tự nhiên mạnh mẽ đối với sự thận trọng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There's a growing tendency for women to marry later. Phụ nữ ngày càng có xu hướng kết hôn muộn hơn. |
Phụ nữ ngày càng có xu hướng kết hôn muộn hơn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Industry showed a tendency towards increasingly centralized administration. Ngành công nghiệp có xu hướng quản lý ngày càng tập trung. |
Ngành công nghiệp có xu hướng quản lý ngày càng tập trung. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a growing separatist tendency within the Anglo-Irish community xu hướng ly khai ngày càng tăng trong cộng đồng Anh |
xu hướng ly khai ngày càng tăng trong cộng đồng Anh | Lưu sổ câu |
| 8 |
The new model has an unfortunate tendency to break after a few weeks' use. Mô hình mới có xu hướng không may bị hỏng sau một vài tuần sử dụng. |
Mô hình mới có xu hướng không may bị hỏng sau một vài tuần sử dụng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a worrying tendency to blame victims for being assaulted một xu hướng đáng lo ngại là đổ lỗi cho nạn nhân bị hành hung |
một xu hướng đáng lo ngại là đổ lỗi cho nạn nhân bị hành hung | Lưu sổ câu |
| 10 |
our natural human tendency to group all the things we don't like together xu hướng tự nhiên của con người chúng ta là nhóm tất cả những thứ chúng ta không thích lại với nhau |
xu hướng tự nhiên của con người chúng ta là nhóm tất cả những thứ chúng ta không thích lại với nhau | Lưu sổ câu |
| 11 |
The natural tendency is to try harder when there are problems with a project. Xu hướng tự nhiên là cố gắng nhiều hơn khi có vấn đề với một dự án. |
Xu hướng tự nhiên là cố gắng nhiều hơn khi có vấn đề với một dự án. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We have a tendency to blame ourselves when things go wrong. Chúng ta có xu hướng tự trách mình khi mọi việc diễn ra không như ý muốn. |
Chúng ta có xu hướng tự trách mình khi mọi việc diễn ra không như ý muốn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The training courses aim to reduce the tendency for young people to leave the industry. Các khóa đào tạo nhằm mục đích giảm thiểu xu hướng rời bỏ ngành của những người trẻ tuổi. |
Các khóa đào tạo nhằm mục đích giảm thiểu xu hướng rời bỏ ngành của những người trẻ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They have a tendency towards over-optimism. Họ có xu hướng lạc quan quá mức. |
Họ có xu hướng lạc quan quá mức. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There is a growing tendency among employers to hire casual staff. Người sử dụng lao động ngày càng có xu hướng thuê nhân viên bình thường. |
Người sử dụng lao động ngày càng có xu hướng thuê nhân viên bình thường. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There is a tendency for farm sizes to increase. Quy mô trang trại có xu hướng tăng lên. |
Quy mô trang trại có xu hướng tăng lên. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The new model has an unfortunate tendency to break after a few weeks' use. Mô hình mới có xu hướng không may bị hỏng sau một vài tuần sử dụng. |
Mô hình mới có xu hướng không may bị hỏng sau một vài tuần sử dụng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They needed help for self-harm and suicidal tendencies. Họ cần sự giúp đỡ vì các khuynh hướng tự làm hại và tự sát. |
Họ cần sự giúp đỡ vì các khuynh hướng tự làm hại và tự sát. | Lưu sổ câu |
| 19 |
our natural human tendency to group all the things we don't like together xu hướng tự nhiên của con người chúng ta là nhóm tất cả những thứ chúng ta không thích lại với nhau |
xu hướng tự nhiên của con người chúng ta là nhóm tất cả những thứ chúng ta không thích lại với nhau | Lưu sổ câu |