tempt: Dụ dỗ, cám dỗ
Tempt là động từ chỉ việc khiến ai đó muốn làm điều gì (thường là điều không nên).
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I was tempted to buy first-class tickets, but I didn’t. Tôi bị lôi cuốn mua những vé hàng nhất nhưng tôi không mua được. |
Tôi bị lôi cuốn mua những vé hàng nhất nhưng tôi không mua được. | Lưu sổ câu |