Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

temporarily là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ temporarily trong tiếng Anh

temporarily /ˈtɛmpərərɪli/
- (adv) : tạm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

temporarily: Tạm thời

Temporarily là trạng từ chỉ điều gì đó diễn ra trong một khoảng thời gian ngắn, không vĩnh viễn.

  • The store is temporarily closed for renovation. (Cửa hàng tạm thời đóng cửa để cải tạo.)
  • The service will be temporarily unavailable due to maintenance. (Dịch vụ sẽ tạm thời không khả dụng do bảo trì.)
  • He temporarily moved to another city for work. (Anh ấy tạm thời chuyển đến một thành phố khác để làm việc.)

Bảng biến thể từ "temporarily"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: temporary
Phiên âm: /ˈtemprəri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tạm thời Ngữ cảnh: Không kéo dài lâu This is a temporary solution.
Đây là một giải pháp tạm thời.
2 Từ: temporarily
Phiên âm: /ˌtemprərəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tạm thời Ngữ cảnh: Dùng khi nói về sự tạm bợ trong thời gian ngắn The system is temporarily unavailable.
Hệ thống tạm thời không khả dụng.
3 Từ: temporariness
Phiên âm: /ˈtemprərinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính tạm thời Ngữ cảnh: Tính chất không lâu dài The temporariness of the job worried him.
Tính tạm thời của công việc khiến anh lo lắng.

Từ đồng nghĩa "temporarily"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "temporarily"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We regret this service is temporarily unavailable.

Chúng tôi rất tiếc, dịch vụ này tạm thời không khả dụng.

Lưu sổ câu