Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

temple là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ temple trong tiếng Anh

temple /ˈtɛmpəl/
- adverb : ngôi đền

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

temple: Đền; thái dương

Temple là danh từ chỉ nơi thờ cúng tôn giáo; cũng có nghĩa là vùng thái dương trên đầu.

  • The temple is visited by thousands of tourists each year. (Ngôi đền đón hàng ngàn du khách mỗi năm.)
  • He felt a sharp pain in his temple. (Anh ấy cảm thấy đau nhói ở thái dương.)
  • Buddhist temples are common in many Asian countries. (Chùa Phật giáo rất phổ biến ở nhiều quốc gia châu Á.)

Bảng biến thể từ "temple"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "temple"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "temple"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a Buddhist/Hindu/Sikh temple

một ngôi đền Phật giáo / Ấn Độ giáo / Sikh

Lưu sổ câu

2

to go to temple (= to a service in a synagogue, where Jews worship)

đi đến đền thờ (= tham gia một buổi lễ trong giáo đường Do Thái, nơi người Do Thái thờ phượng)

Lưu sổ câu

3

He had black hair, greying at the temples.

Tóc đen, bạc ở thái dương.

Lưu sổ câu

4

There was a throbbing in her temples.

Có một cơn đau nhói ở thái dương.

Lưu sổ câu

5

They went to pray in the temple.

Họ đến cầu nguyện trong chùa.

Lưu sổ câu

6

These deities prevent evil spirits from entering the temple precincts.

Những vị thần này ngăn chặn những linh hồn ma quỷ xâm nhập vào khuôn viên ngôi đền.

Lưu sổ câu

7

a temple dedicated to Venus

một ngôi đền thờ thần Vệ nữ

Lưu sổ câu

8

the great temples of Egypt

những ngôi đền vĩ đại của Ai Cập

Lưu sổ câu

9

They went to pray in the temple.

Họ đến cầu nguyện trong chùa.

Lưu sổ câu

10

These deities prevent evil spirits from entering the temple precincts.

Những vị thần này ngăn chặn linh hồn ma quỷ xâm nhập vào khuôn viên chùa.

Lưu sổ câu