temple: Đền; thái dương
Temple là danh từ chỉ nơi thờ cúng tôn giáo; cũng có nghĩa là vùng thái dương trên đầu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a Buddhist/Hindu/Sikh temple một ngôi đền Phật giáo / Ấn Độ giáo / Sikh |
một ngôi đền Phật giáo / Ấn Độ giáo / Sikh | Lưu sổ câu |
| 2 |
to go to temple (= to a service in a synagogue, where Jews worship) đi đến đền thờ (= tham gia một buổi lễ trong giáo đường Do Thái, nơi người Do Thái thờ phượng) |
đi đến đền thờ (= tham gia một buổi lễ trong giáo đường Do Thái, nơi người Do Thái thờ phượng) | Lưu sổ câu |
| 3 |
He had black hair, greying at the temples. Tóc đen, bạc ở thái dương. |
Tóc đen, bạc ở thái dương. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There was a throbbing in her temples. Có một cơn đau nhói ở thái dương. |
Có một cơn đau nhói ở thái dương. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They went to pray in the temple. Họ đến cầu nguyện trong chùa. |
Họ đến cầu nguyện trong chùa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
These deities prevent evil spirits from entering the temple precincts. Những vị thần này ngăn chặn những linh hồn ma quỷ xâm nhập vào khuôn viên ngôi đền. |
Những vị thần này ngăn chặn những linh hồn ma quỷ xâm nhập vào khuôn viên ngôi đền. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a temple dedicated to Venus một ngôi đền thờ thần Vệ nữ |
một ngôi đền thờ thần Vệ nữ | Lưu sổ câu |
| 8 |
the great temples of Egypt những ngôi đền vĩ đại của Ai Cập |
những ngôi đền vĩ đại của Ai Cập | Lưu sổ câu |
| 9 |
They went to pray in the temple. Họ đến cầu nguyện trong chùa. |
Họ đến cầu nguyện trong chùa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
These deities prevent evil spirits from entering the temple precincts. Những vị thần này ngăn chặn linh hồn ma quỷ xâm nhập vào khuôn viên chùa. |
Những vị thần này ngăn chặn linh hồn ma quỷ xâm nhập vào khuôn viên chùa. | Lưu sổ câu |