temperature: Nhiệt độ
Temperature là danh từ chỉ mức độ nóng hoặc lạnh của không khí, nước, hoặc một vật thể nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
temperature
|
Phiên âm: /ˈtemprətʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhiệt độ | Ngữ cảnh: Đo mức độ nóng lạnh |
The temperature dropped last night. |
Nhiệt độ giảm xuống đêm qua. |
| 2 |
Từ:
temperatures
|
Phiên âm: /ˈtemprətʃərz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các mức nhiệt độ | Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh nhiều mốc nhiệt |
High temperatures are expected today. |
Dự báo hôm nay nhiệt độ sẽ cao. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
high/low temperatures nhiệt độ cao / thấp |
nhiệt độ cao / thấp | Lưu sổ câu |
| 2 |
cold/warm temperatures nhiệt độ lạnh / ấm |
nhiệt độ lạnh / ấm | Lưu sổ câu |
| 3 |
a drop/rise in temperature giảm / tăng nhiệt độ |
giảm / tăng nhiệt độ | Lưu sổ câu |
| 4 |
The temperature has risen (by) five degrees. Nhiệt độ đã tăng (thêm) năm độ. |
Nhiệt độ đã tăng (thêm) năm độ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Some places have had temperatures in the 40s (= over 40° centigrade). Một số nơi đã có nhiệt độ vào những năm 40 (= trên 40 ° C). |
Một số nơi đã có nhiệt độ vào những năm 40 (= trên 40 ° C). | Lưu sổ câu |
| 6 |
Chemical reactions take place more slowly at low temperatures. Phản ứng hóa học diễn ra chậm hơn ở nhiệt độ thấp. |
Phản ứng hóa học diễn ra chậm hơn ở nhiệt độ thấp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the water/air/surface temperature nhiệt độ nước / không khí / bề mặt |
nhiệt độ nước / không khí / bề mặt | Lưu sổ câu |
| 8 |
Heat the oven to a temperature of 200°C (= degrees centigrade). Làm nóng lò nướng đến nhiệt độ 200 ° C (= độ C). |
Làm nóng lò nướng đến nhiệt độ 200 ° C (= độ C). | Lưu sổ câu |
| 9 |
The climate is generally mild, and freezing temperatures are almost unknown. Khí hậu nói chung là ôn hòa và nhiệt độ đóng băng hầu như không xác định. |
Khí hậu nói chung là ôn hòa và nhiệt độ đóng băng hầu như không xác định. | Lưu sổ câu |
| 10 |
to take somebody’s temperature (= measure the temperature of somebody’s body using a special instrument) để đo nhiệt độ của ai đó (= đo nhiệt độ của cơ thể ai đó bằng một dụng cụ đặc biệt) |
để đo nhiệt độ của ai đó (= đo nhiệt độ của cơ thể ai đó bằng một dụng cụ đặc biệt) | Lưu sổ câu |
| 11 |
Does he have a temperature (= is it higher than normal, because of illness)? Anh ấy có nhiệt độ (= cao hơn bình thường, vì bệnh) không? |
Anh ấy có nhiệt độ (= cao hơn bình thường, vì bệnh) không? | Lưu sổ câu |
| 12 |
He's in bed with a temperature of 40°. Anh ấy đang ở trên giường với nhiệt độ 40 °. |
Anh ấy đang ở trên giường với nhiệt độ 40 °. | Lưu sổ câu |
| 13 |
When your body temperature rises, your body tries to compensate. Khi nhiệt độ cơ thể tăng lên, cơ thể bạn sẽ cố gắng bù đắp. |
Khi nhiệt độ cơ thể tăng lên, cơ thể bạn sẽ cố gắng bù đắp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She's running a temperature (= it is higher than normal). Cô ấy đang chạy nhiệt độ (= nó cao hơn bình thường). |
Cô ấy đang chạy nhiệt độ (= nó cao hơn bình thường). | Lưu sổ câu |
| 15 |
They used ice packs to bring down her temperature. Họ sử dụng túi đá để hạ nhiệt độ của cô ấy. |
Họ sử dụng túi đá để hạ nhiệt độ của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
His angry refusal to agree raised the temperature of the meeting. Việc anh giận dữ từ chối đồng ý đã làm tăng nhiệt độ của cuộc họp. |
Việc anh giận dữ từ chối đồng ý đã làm tăng nhiệt độ của cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The government tried to lower the political temperature by agreeing to some of the demands. Chính phủ cố gắng hạ nhiệt độ chính trị bằng cách đồng ý với một số yêu cầu. |
Chính phủ cố gắng hạ nhiệt độ chính trị bằng cách đồng ý với một số yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Overnight the temperature fell as low as -30°C. Qua đêm, nhiệt độ xuống thấp tới |
Qua đêm, nhiệt độ xuống thấp tới | Lưu sổ câu |
| 19 |
The fish prefer a temperature of 24–27°C. Cá thích nhiệt độ 24–27 ° C. |
Cá thích nhiệt độ 24–27 ° C. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The desert is a place of temperature extremes. Sa mạc là nơi có nhiệt độ khắc nghiệt. |
Sa mạc là nơi có nhiệt độ khắc nghiệt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The increase in the mean global temperature will be about 0.3°C per decade. Sự gia tăng nhiệt độ trung bình toàn cầu sẽ vào khoảng 0,3 ° C mỗi thập kỷ. |
Sự gia tăng nhiệt độ trung bình toàn cầu sẽ vào khoảng 0,3 ° C mỗi thập kỷ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
These instruments can withstand temperatures of 180°C. Những dụng cụ này có thể chịu được nhiệt độ 180 ° C. |
Những dụng cụ này có thể chịu được nhiệt độ 180 ° C. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This plant grows well in temperatures above 55°F. Loại cây này phát triển tốt ở nhiệt độ trên 55 ° F. |
Loại cây này phát triển tốt ở nhiệt độ trên 55 ° F. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Water temperatures ranged from 12 to 15°C. Nhiệt độ nước dao động từ 12 đến 15 ° C. |
Nhiệt độ nước dao động từ 12 đến 15 ° C. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Yesterday the town reached its highest ever February temperature. Hôm qua, thị trấn đã đạt nhiệt độ cao nhất từ trước đến nay trong tháng Hai. |
Hôm qua, thị trấn đã đạt nhiệt độ cao nhất từ trước đến nay trong tháng Hai. | Lưu sổ câu |
| 26 |
the boiling temperature of the solvent nhiệt độ sôi của dung môi |
nhiệt độ sôi của dung môi | Lưu sổ câu |
| 27 |
the surface temperature of our planet nhiệt độ bề mặt của hành tinh chúng ta |
nhiệt độ bề mặt của hành tinh chúng ta | Lưu sổ câu |
| 28 |
Temperatures below freezing are common here. Nhiệt độ dưới mức đóng băng là phổ biến ở đây. |
Nhiệt độ dưới mức đóng băng là phổ biến ở đây. | Lưu sổ câu |