Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

temperature là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ temperature trong tiếng Anh

temperature /ˈtɛmpərətʃə/
- (n) : nhiệt độ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

temperature: Nhiệt độ

Temperature là danh từ chỉ mức độ nóng hoặc lạnh của không khí, nước, hoặc một vật thể nào đó.

  • The temperature outside is very high today. (Nhiệt độ ngoài trời hôm nay rất cao.)
  • He checked the temperature of the water before jumping in. (Anh ấy kiểm tra nhiệt độ của nước trước khi nhảy vào.)
  • The doctor took my temperature to check for a fever. (Bác sĩ đã đo nhiệt độ của tôi để kiểm tra xem có sốt không.)

Bảng biến thể từ "temperature"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: temperature
Phiên âm: /ˈtemprətʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhiệt độ Ngữ cảnh: Đo mức độ nóng lạnh The temperature dropped last night.
Nhiệt độ giảm xuống đêm qua.
2 Từ: temperatures
Phiên âm: /ˈtemprətʃərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các mức nhiệt độ Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh nhiều mốc nhiệt High temperatures are expected today.
Dự báo hôm nay nhiệt độ sẽ cao.

Từ đồng nghĩa "temperature"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "temperature"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

high/low temperatures

nhiệt độ cao / thấp

Lưu sổ câu

2

cold/warm temperatures

nhiệt độ lạnh / ấm

Lưu sổ câu

3

a drop/rise in temperature

giảm / tăng nhiệt độ

Lưu sổ câu

4

The temperature has risen (by) five degrees.

Nhiệt độ đã tăng (thêm) năm độ.

Lưu sổ câu

5

Some places have had temperatures in the 40s (= over 40° centigrade).

Một số nơi đã có nhiệt độ vào những năm 40 (= trên 40 ° C).

Lưu sổ câu

6

Chemical reactions take place more slowly at low temperatures.

Phản ứng hóa học diễn ra chậm hơn ở nhiệt độ thấp.

Lưu sổ câu

7

the water/air/surface temperature

nhiệt độ nước / không khí / bề mặt

Lưu sổ câu

8

Heat the oven to a temperature of 200°C (= degrees centigrade).

Làm nóng lò nướng đến nhiệt độ 200 ° C (= độ C).

Lưu sổ câu

9

The climate is generally mild, and freezing temperatures are almost unknown.

Khí hậu nói chung là ôn hòa và nhiệt độ đóng băng hầu như không xác định.

Lưu sổ câu

10

to take somebody’s temperature (= measure the temperature of somebody’s body using a special instrument)

để đo nhiệt độ của ai đó (= đo nhiệt độ của cơ thể ai đó bằng một dụng cụ đặc biệt)

Lưu sổ câu

11

Does he have a temperature (= is it higher than normal, because of illness)?

Anh ấy có nhiệt độ (= cao hơn bình thường, vì bệnh) không?

Lưu sổ câu

12

He's in bed with a temperature of 40°.

Anh ấy đang ở trên giường với nhiệt độ 40 °.

Lưu sổ câu

13

When your body temperature rises, your body tries to compensate.

Khi nhiệt độ cơ thể tăng lên, cơ thể bạn sẽ cố gắng bù đắp.

Lưu sổ câu

14

She's running a temperature (= it is higher than normal).

Cô ấy đang chạy nhiệt độ (= nó cao hơn bình thường).

Lưu sổ câu

15

They used ice packs to bring down her temperature.

Họ sử dụng túi đá để hạ nhiệt độ của cô ấy.

Lưu sổ câu

16

His angry refusal to agree raised the temperature of the meeting.

Việc anh giận dữ từ chối đồng ý đã làm tăng nhiệt độ của cuộc họp.

Lưu sổ câu

17

The government tried to lower the political temperature by agreeing to some of the demands.

Chính phủ cố gắng hạ nhiệt độ chính trị bằng cách đồng ý với một số yêu cầu.

Lưu sổ câu

18

Overnight the temperature fell as low as -30°C.

Qua đêm, nhiệt độ xuống thấp tới

Lưu sổ câu

19

The fish prefer a temperature of 24–27°C.

Cá thích nhiệt độ 24–27 ° C.

Lưu sổ câu

20

The desert is a place of temperature extremes.

Sa mạc là nơi có nhiệt độ khắc nghiệt.

Lưu sổ câu

21

The increase in the mean global temperature will be about 0.3°C per decade.

Sự gia tăng nhiệt độ trung bình toàn cầu sẽ vào khoảng 0,3 ° C mỗi thập kỷ.

Lưu sổ câu

22

These instruments can withstand temperatures of 180°C.

Những dụng cụ này có thể chịu được nhiệt độ 180 ° C.

Lưu sổ câu

23

This plant grows well in temperatures above 55°F.

Loại cây này phát triển tốt ở nhiệt độ trên 55 ° F.

Lưu sổ câu

24

Water temperatures ranged from 12 to 15°C.

Nhiệt độ nước dao động từ 12 đến 15 ° C.

Lưu sổ câu

25

Yesterday the town reached its highest ever February temperature.

Hôm qua, thị trấn đã đạt nhiệt độ cao nhất từ ​​trước đến nay trong tháng Hai.

Lưu sổ câu

26

the boiling temperature of the solvent

nhiệt độ sôi của dung môi

Lưu sổ câu

27

the surface temperature of our planet

nhiệt độ bề mặt của hành tinh chúng ta

Lưu sổ câu

28

Temperatures below freezing are common here.

Nhiệt độ dưới mức đóng băng là phổ biến ở đây.

Lưu sổ câu