telescope: Kính viễn vọng
Telescope là danh từ chỉ thiết bị quang học dùng để quan sát các vật thể ở xa, đặc biệt là trong thiên văn học.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to look at the stars through a telescope nhìn các vì sao qua kính thiên văn |
nhìn các vì sao qua kính thiên văn | Lưu sổ câu |
| 2 |
She set up her telescope on the balcony. Cô đặt kính viễn vọng của mình trên ban công. |
Cô đặt kính viễn vọng của mình trên ban công. | Lưu sổ câu |
| 3 |
These stars are too faint to been seen without a telescope. Những ngôi sao này quá mờ để có thể nhìn thấy nếu không có kính thiên văn. |
Những ngôi sao này quá mờ để có thể nhìn thấy nếu không có kính thiên văn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They've built the largest telescope in the world. Họ đã chế tạo kính thiên văn lớn nhất trên thế giới. |
Họ đã chế tạo kính thiên văn lớn nhất trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 5 |
images from the Hubble space telescope hình ảnh từ kính viễn vọng không gian Hubble |
hình ảnh từ kính viễn vọng không gian Hubble | Lưu sổ câu |
| 6 |
These stars are too faint to been seen without a telescope. Những ngôi sao này quá mờ để có thể nhìn thấy nếu không có kính thiên văn. |
Những ngôi sao này quá mờ để có thể nhìn thấy nếu không có kính thiên văn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They've built the largest telescope in the world. Họ đã chế tạo kính thiên văn lớn nhất trên thế giới. |
Họ đã chế tạo kính thiên văn lớn nhất trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 8 |
images from the Hubble space telescope hình ảnh từ kính viễn vọng không gian Hubble |
hình ảnh từ kính viễn vọng không gian Hubble | Lưu sổ câu |