Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

technique là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ technique trong tiếng Anh

technique /tɛkˈniːk/
- (n) : kỹ sảo, kỹ thuật, phương pháp kỹ thuật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

technique: Kỹ thuật

Technique là danh từ chỉ phương pháp hoặc cách thức làm việc, đặc biệt là trong nghệ thuật, thể thao hoặc khoa học.

  • He used a unique technique to paint the portrait. (Anh ấy sử dụng một kỹ thuật độc đáo để vẽ chân dung.)
  • Her technique in playing the violin is exceptional. (Kỹ thuật chơi vĩ cầm của cô ấy là xuất sắc.)
  • The coach taught the team a new technique for shooting goals. (Huấn luyện viên đã dạy cho đội một kỹ thuật mới để ghi bàn.)

Bảng biến thể từ "technique"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: technique
Phiên âm: /tekˈniːk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kỹ thuật, phương pháp Ngữ cảnh: Cách thực hiện một kỹ năng hoặc công việc She learned a new painting technique.
Cô ấy đã học một kỹ thuật vẽ mới.
2 Từ: techniques
Phiên âm: /tekˈniːks/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các kỹ thuật Ngữ cảnh: Nhiều phương pháp thực hiện Different techniques were used.
Nhiều kỹ thuật khác nhau đã được sử dụng.

Từ đồng nghĩa "technique"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "technique"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

management techniques

kỹ thuật quản lý

Lưu sổ câu

2

modern surgical techniques

kỹ thuật phẫu thuật hiện đại

Lưu sổ câu

3

Researchers used advanced techniques to analyse the brain scans.

Các nhà nghiên cứu đã sử dụng các kỹ thuật tiên tiến để phân tích các bản quét não.

Lưu sổ câu

4

to employ/apply a technique

sử dụng / áp dụng một kỹ thuật

Lưu sổ câu

5

We have developed a new technique that corrects the problem.

Chúng tôi đã phát triển một kỹ thuật mới để khắc phục sự cố.

Lưu sổ câu

6

Teachers learn various techniques for dealing with problem students.

Giáo viên học các kỹ thuật khác nhau để xử lý các học sinh có vấn đề.

Lưu sổ câu

7

The artist spent years perfecting his technique.

Người nghệ sĩ đã dành nhiều năm để hoàn thiện kỹ thuật của mình.

Lưu sổ câu

8

Her technique has improved a lot over the past season.

Kỹ thuật của cô ấy đã được cải thiện rất nhiều trong mùa giải vừa qua.

Lưu sổ câu

9

The artist combines different techniques in the same painting.

Người nghệ sĩ kết hợp các kỹ thuật khác nhau trong cùng một bức tranh.

Lưu sổ câu

10

Modern freezing techniques enable the chickens to be stored for weeks.

Kỹ thuật đông lạnh hiện đại cho phép bảo quản gà trong nhiều tuần.

Lưu sổ câu

11

On the walls I applied the same technique as I had used for the ceiling.

Trên các bức tường, tôi áp dụng kỹ thuật tương tự như tôi đã sử dụng cho trần nhà.

Lưu sổ câu

12

The students were struggling to master the new technique.

Các sinh viên đang gặp khó khăn trong việc làm chủ kỹ thuật mới.

Lưu sổ câu

13

They employ the latest techniques in farm management.

Họ sử dụng các kỹ thuật mới nhất trong quản lý trang trại.

Lưu sổ câu

14

They learn basic techniques in self-defence.

Họ học các kỹ thuật cơ bản để tự vệ.

Lưu sổ câu

15

singing techniques derived from Tibetan music

kỹ thuật hát bắt nguồn từ âm nhạc Tây Tạng

Lưu sổ câu

16

techniques for the storage of data

kỹ thuật lưu trữ dữ liệu

Lưu sổ câu

17

It is now known that ancient seafarers used quite sophisticated navigating techniques.

Ngày nay người ta biết rằng những người đi biển cổ đại đã sử dụng các kỹ thuật điều hướng khá tinh vi.

Lưu sổ câu

18

The crime was solved using the most advanced forensic techniques.

Tội phạm được giải quyết bằng cách sử dụng các kỹ thuật pháp y tiên tiến nhất.

Lưu sổ câu

19

This is a powerful negotiating technique.

Đây là một kỹ thuật đàm phán mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

20

Which management techniques seem to work best?

Kỹ thuật quản lý nào dường như hoạt động tốt nhất?

Lưu sổ câu

21

He has an ingenious technique for dealing with problems of that sort.

Anh ấy có một kỹ thuật khéo léo để giải quyết các vấn đề thuộc loại đó.

Lưu sổ câu

22

How do you feel about your exam technique.

Bạn cảm thấy thế nào về kỹ thuật làm bài thi của mình.

Lưu sổ câu

23

He needs to improve his throwing technique.

Anh ấy cần cải thiện kỹ thuật ném của mình.

Lưu sổ câu

24

She needs to work on her interview technique if she's going to get a job.

Cô ấy cần phải luyện tập kỹ thuật phỏng vấn của mình nếu cô ấy đi xin việc.

Lưu sổ câu

25

She needs to work on her interview technique if she's going to get a job.

Cô ấy cần phải làm việc về kỹ thuật phỏng vấn của mình nếu cô ấy sắp nhận được một công việc.

Lưu sổ câu