Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

team là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ team trong tiếng Anh

team /tiːm/
- (n) : đội, nhóm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

team: Đội

Team là danh từ chỉ nhóm người làm việc cùng nhau vì một mục tiêu chung.

  • The team won the championship after months of practice. (Đội đã giành chiến thắng trong giải vô địch sau nhiều tháng luyện tập.)
  • We need to work as a team to complete the project on time. (Chúng ta cần làm việc như một đội để hoàn thành dự án đúng hạn.)
  • He is a valuable member of our team. (Anh ấy là một thành viên quý giá trong đội của chúng tôi.)

Bảng biến thể từ "team"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: team
Phiên âm: /tiːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đội, nhóm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một nhóm người cùng làm việc hoặc chơi thể thao Our team won the match.
Đội của chúng tôi đã thắng trận.
2 Từ: teams
Phiên âm: /tiːmz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các đội Ngữ cảnh: Chỉ nhiều nhóm/đội Many teams joined the competition.
Nhiều đội đã tham gia cuộc thi.
3 Từ: teammate
Phiên âm: /ˈtiːmmeɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồng đội Ngữ cảnh: Người cùng trong một đội She is my best teammate.
Cô ấy là đồng đội tốt nhất của tôi.
4 Từ: teamwork
Phiên âm: /ˈtiːmwɜːrk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Làm việc nhóm Ngữ cảnh: Khả năng hợp tác trong đội Good teamwork leads to success.
Làm việc nhóm tốt dẫn đến thành công.
5 Từ: team up
Phiên âm: /tiːm ʌp/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Hợp tác, phối hợp Ngữ cảnh: Dùng khi hai người/nhóm cùng làm việc They teamed up to solve the problem.
Họ hợp tác để giải quyết vấn đề.

Từ đồng nghĩa "team"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "team"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a football/basketball/soccer team

một đội bóng đá / bóng rổ / bóng đá

Lưu sổ câu

2

They play volleyball for the national team.

Họ chơi bóng chuyền cho đội tuyển quốc gia.

Lưu sổ câu

3

We played against a team from the neighbouring school.

Chúng tôi đã đấu với một đội từ trường lân cận.

Lưu sổ câu

4

Whose team are you in?

Bạn đang ở trong đội của ai?

Lưu sổ câu

5

Whose team are you on?

Bạn thuộc đội của ai?

Lưu sổ câu

6

The team is/are not playing very well this season.

Đội đang / đang chơi không tốt trong mùa giải này.

Lưu sổ câu

7

a team event (= one played by groups of people rather than individual players)

sự kiện đồng đội (= sự kiện được chơi bởi nhiều nhóm người chứ không phải người chơi cá nhân)

Lưu sổ câu

8

a team member/leader

một thành viên / trưởng nhóm

Lưu sổ câu

9

a member of the senior management team

thành viên của nhóm quản lý cấp cao

Lưu sổ câu

10

She leads a research team of twenty scientists.

Cô ấy dẫn đầu một nhóm nghiên cứu gồm hai mươi nhà khoa học.

Lưu sổ câu

11

He joined the legal team five years ago.

Anh ấy tham gia đội pháp lý 5 năm trước.

Lưu sổ câu

12

A team of experts has/have been called in to investigate.

Một nhóm chuyên gia đã / đã được gọi đến để điều tra.

Lưu sổ câu

13

He works with a team of researchers.

Anh ấy làm việc với một nhóm các nhà nghiên cứu.

Lưu sổ câu

14

She was part of the design team working on the project.

Cô ấy là một phần của nhóm thiết kế làm việc trong dự án.

Lưu sổ câu

15

We're learning to work together as a team.

Chúng tôi đang học cách làm việc cùng nhau như một nhóm.

Lưu sổ câu

16

We have a team of eight working on product development.

Chúng tôi có một nhóm tám người làm việc về phát triển sản phẩm.

Lưu sổ câu

17

The charity sent a team to the area hit by the earthquake.

Tổ chức từ thiện đã cử một đội đến khu vực bị động đất.

Lưu sổ câu

18

The team consisted of six investigators and two secretaries.

Nhóm nghiên cứu bao gồm sáu điều tra viên và hai thư ký.

Lưu sổ câu

19

It took a tremendous team effort to finish the project on time.

Nhóm đã nỗ lực rất nhiều để hoàn thành dự án đúng hạn.

Lưu sổ câu

20

The team will work closely with other government departments.

Nhóm sẽ hợp tác chặt chẽ với các cơ quan chính phủ khác.

Lưu sổ câu

21

There are 20 people in the team.

Có 20 người trong đội.

Lưu sổ câu

22

Willing volunteers formed teams of helpers to carry everything in.

Các tình nguyện viên sẵn sàng thành lập các đội trợ giúp để thực hiện mọi thứ.

Lưu sổ câu

23

You and I make a good team.

Bạn và tôi tạo nên một đội tốt.

Lưu sổ câu

24

a crack team of lawyers

một nhóm luật sư crack

Lưu sổ câu

25

a joint team of European and North American economists

một nhóm chung gồm các nhà kinh tế châu Âu và Bắc Mỹ

Lưu sổ câu

26

a specially trained team of advisers

một đội ngũ cố vấn được đào tạo đặc biệt

Lưu sổ câu

27

He thanked his legal team and his family for their support.

Anh ấy cảm ơn nhóm pháp lý và gia đình đã hỗ trợ.

Lưu sổ câu

28

He was part of a research team under Professor James.

Ông là một phần của nhóm nghiên cứu dưới sự chỉ đạo của Giáo sư James.

Lưu sổ câu

29

Sometimes you have to take one for the team.

Đôi khi bạn phải lấy một chiếc cho cả đội.

Lưu sổ câu

30

I know it sounds unfair, but we need you to take one for the team.

Tôi biết điều đó nghe có vẻ không công bằng, nhưng chúng tôi cần bạn lấy một chiếc cho nhóm.

Lưu sổ câu

31

Cole has been selected for the team to meet Italy next week.

Cole đã được chọn vào đội để gặp Ý vào tuần tới.

Lưu sổ câu

32

I'm playing for the first team this week.

Tôi đang chơi cho đội đầu tiên trong tuần này.

Lưu sổ câu

33

Our team lost the final.

Đội của chúng tôi thua trận chung kết.

Lưu sổ câu

34

The team competes in a local league.

Đội thi đấu trong một giải đấu địa phương.

Lưu sổ câu

35

Can you get a team together by Saturday?

Bạn có thể lập một đội cùng nhau vào thứ Bảy không?

Lưu sổ câu

36

He hopes to sign with an NFL team.

Anh ấy hy vọng sẽ ký hợp đồng với một đội NFL.

Lưu sổ câu

37

She's in the team for the World Championships.

Cô ấy nằm trong đội dự Giải vô địch thế giới.

Lưu sổ câu

38

Spain are fielding a three-man team in this race.

Tây Ban Nha sắp xếp một đội ba người trong cuộc đua này.

Lưu sổ câu

39

There are six teams taking part.

Có sáu đội tham gia.

Lưu sổ câu

40

You didn't make the team, I'm afraid.

Tôi e rằng bạn đã không thành lập nhóm.

Lưu sổ câu

41

After two years out with injury, he's back on the team.

Sau hai năm nghỉ thi đấu vì chấn thương, anh ấy đã trở lại đội.

Lưu sổ câu

42

Giles led his team to a first Test victory for 10 years.

Giles đã dẫn dắt nhóm của mình giành được chiến thắng Thử nghiệm đầu tiên trong 10 năm.

Lưu sổ câu

43

He is likely to be selected for the England cricket team to play South Africa.

Anh ấy có khả năng được chọn vào đội cricket của Anh để thi đấu ở Nam Phi.

Lưu sổ câu

44

We want to encourage team sports in schools.

Chúng tôi muốn khuyến khích các môn thể thao đồng đội trong trường học.

Lưu sổ câu

45

What team do you support?

Bạn ủng hộ đội nào?

Lưu sổ câu

46

The lads were given a rousing half-time team talk by the coach.

Các cầu thủ đã được huấn luyện viên đưa ra một cuộc nói chuyện sôi nổi trong hiệp một.

Lưu sổ câu

47

We have a great team chemistry.

Chúng tôi có một đội nhóm tuyệt vời.

Lưu sổ câu

48

The manager gives his team talks in English.

Người quản lý cho nhóm của mình nói chuyện bằng tiếng Anh.

Lưu sổ câu

49

I'm playing for the first team this week.

Tôi đang chơi cho đội đầu tiên trong tuần này.

Lưu sổ câu

50

She's in the team for the World Championships.

Cô ấy nằm trong đội dự Giải vô địch thế giới.

Lưu sổ câu

51

You didn't make the team, I'm afraid.

Tôi e rằng bạn đã không thành lập đội.

Lưu sổ câu

52

After two years out with injury, he's back on the team.

Sau hai năm nghỉ thi đấu vì chấn thương, anh ấy đã trở lại đội.

Lưu sổ câu