teaching: Việc dạy học
Teaching là danh từ chỉ nghề nghiệp hoặc công việc dạy học, hoặc hành động giảng dạy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
teach
|
Phiên âm: /tiːtʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Dạy, giảng dạy | Ngữ cảnh: Dùng khi truyền đạt kiến thức |
She teaches English. |
Cô ấy dạy tiếng Anh. |
| 2 |
Từ:
teaches
|
Phiên âm: /tiːtʃɪz/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Dạy | Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it |
He teaches math at school. |
Anh ấy dạy toán ở trường. |
| 3 |
Từ:
taught
|
Phiên âm: /tɔːt/ | Loại từ: Động từ (quá khứ & phân từ II) | Nghĩa: Đã dạy | Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc |
She taught me how to swim. |
Cô ấy dạy tôi bơi. |
| 4 |
Từ:
teaching
|
Phiên âm: /ˈtiːtʃɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Việc giảng dạy; đang dạy | Ngữ cảnh: Dùng nói về nghề nghiệp hoặc hành động đang diễn ra |
Teaching is her passion. |
Dạy học là đam mê của cô ấy. |
| 5 |
Từ:
teacher
|
Phiên âm: /ˈtiːtʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giáo viên | Ngữ cảnh: Người làm nghề dạy học |
The teacher explained the lesson clearly. |
Giáo viên giải thích bài học rất rõ ràng. |
| 6 |
Từ:
teachable
|
Phiên âm: /ˈtiːtʃəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể dạy được | Ngữ cảnh: Dùng cho người tiếp thu tốt |
He is a very teachable student. |
Cậu ấy là một học sinh rất dễ dạy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She wants to go into teaching (= make it a career). Cô ấy muốn đi dạy (= biến nó thành một nghề nghiệp). |
Cô ấy muốn đi dạy (= biến nó thành một nghề nghiệp). | Lưu sổ câu |
| 2 |
He has now retired from full-time teaching Hiện ông đã nghỉ dạy toàn thời gian |
Hiện ông đã nghỉ dạy toàn thời gian | Lưu sổ câu |
| 3 |
The course combines classroom teaching and distance learning. Khóa học kết hợp giữa giảng dạy trên lớp và đào tạo từ xa. |
Khóa học kết hợp giữa giảng dạy trên lớp và đào tạo từ xa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
How much teaching do you actually do? Bạn thực sự dạy được bao nhiêu? |
Bạn thực sự dạy được bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 5 |
the teaching profession nghề dạy học |
nghề dạy học | Lưu sổ câu |
| 6 |
teaching staff nhân viên giảng dạy |
nhân viên giảng dạy | Lưu sổ câu |
| 7 |
traditional/innovative teaching methods phương pháp giảng dạy truyền thống / đổi mới |
phương pháp giảng dạy truyền thống / đổi mới | Lưu sổ câu |
| 8 |
Applicants must hold a recognized teaching qualification. Ứng viên phải có bằng cấp giảng dạy được công nhận. |
Ứng viên phải có bằng cấp giảng dạy được công nhận. | Lưu sổ câu |
| 9 |
views that go against traditional Catholic teaching quan điểm đi ngược lại giáo lý Công giáo truyền thống |
quan điểm đi ngược lại giáo lý Công giáo truyền thống | Lưu sổ câu |
| 10 |
the teachings of Lenin những lời dạy của Lenin |
những lời dạy của Lenin | Lưu sổ câu |
| 11 |
Music can be a valuable teaching tool. Âm nhạc có thể là một công cụ giảng dạy có giá trị. |
Âm nhạc có thể là một công cụ giảng dạy có giá trị. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I have a part-time teaching job. Tôi có một công việc giảng dạy bán thời gian. |
Tôi có một công việc giảng dạy bán thời gian. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Critics say that these tests waste teaching time. Các nhà phê bình nói rằng những bài kiểm tra này làm lãng phí thời gian giảng dạy. |
Các nhà phê bình nói rằng những bài kiểm tra này làm lãng phí thời gian giảng dạy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I've been in teaching for ten years. Tôi đã dạy học được mười năm. |
Tôi đã dạy học được mười năm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Mr Murphy retired at the end of a 30-year teaching career. Ông Murphy nghỉ hưu khi kết thúc sự nghiệp giảng dạy kéo dài 30 năm. |
Ông Murphy nghỉ hưu khi kết thúc sự nghiệp giảng dạy kéo dài 30 năm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She used puppets as teaching aids. Cô ấy đã sử dụng những con rối làm đồ dùng dạy học. |
Cô ấy đã sử dụng những con rối làm đồ dùng dạy học. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The aim of the campaign is to promote the teaching of science. Mục đích của chiến dịch là thúc đẩy việc giảng dạy khoa học. |
Mục đích của chiến dịch là thúc đẩy việc giảng dạy khoa học. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The teaching year runs from October to May. Năm giảng dạy kéo dài từ tháng 10 đến tháng 5. |
Năm giảng dạy kéo dài từ tháng 10 đến tháng 5. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Work experience is integrated into the teaching programme. Kinh nghiệm làm việc được tích hợp vào chương trình giảng dạy. |
Kinh nghiệm làm việc được tích hợp vào chương trình giảng dạy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Write each teaching point on the whiteboard. Viết từng điểm dạy lên bảng. |
Viết từng điểm dạy lên bảng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He has extensive teaching experience. Ông có nhiều kinh nghiệm giảng dạy. |
Ông có nhiều kinh nghiệm giảng dạy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The system should reward good classroom teaching. Hệ thống nên khen thưởng việc giảng dạy tốt trong lớp học. |
Hệ thống nên khen thưởng việc giảng dạy tốt trong lớp học. | Lưu sổ câu |
| 23 |
secondary school teaching giảng dạy trung học cơ sở |
giảng dạy trung học cơ sở | Lưu sổ câu |
| 24 |
The culture is based in the teachings of Confucius. Nền văn hóa dựa trên những lời dạy của Khổng Tử. |
Nền văn hóa dựa trên những lời dạy của Khổng Tử. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He was hoping to deepen his awareness of Islamic teaching. Ông hy vọng sẽ nâng cao nhận thức của mình về việc giảng dạy Hồi giáo. |
Ông hy vọng sẽ nâng cao nhận thức của mình về việc giảng dạy Hồi giáo. | Lưu sổ câu |
| 26 |
the fundamental teachings of the Buddha những lời dạy cơ bản của Đức Phật |
những lời dạy cơ bản của Đức Phật | Lưu sổ câu |
| 27 |
the disciples who passed on Jesus's teaching các môn đồ đã truyền lại sự dạy dỗ của Chúa Giê |
các môn đồ đã truyền lại sự dạy dỗ của Chúa Giê | Lưu sổ câu |
| 28 |
the Church's teaching on forgiveness Giáo huấn của Giáo hội về sự tha thứ |
Giáo huấn của Giáo hội về sự tha thứ | Lưu sổ câu |
| 29 |
He followed the teachings of the Bible on this subject. Ông làm theo lời dạy của Kinh thánh về chủ đề này. |
Ông làm theo lời dạy của Kinh thánh về chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I've been in teaching for ten years. Tôi đã dạy học được mười năm. |
Tôi đã dạy học được mười năm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Teaching methods have not changed as much as people might think. Phương pháp giảng dạy không thay đổi nhiều như mọi người vẫn nghĩ. |
Phương pháp giảng dạy không thay đổi nhiều như mọi người vẫn nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
the disciples who passed on Jesus's teaching các môn đồ đã truyền lại sự dạy dỗ của Chúa Giê |
các môn đồ đã truyền lại sự dạy dỗ của Chúa Giê | Lưu sổ câu |
| 33 |
the Church's teaching on forgiveness Giáo huấn của Giáo hội về sự tha thứ |
Giáo huấn của Giáo hội về sự tha thứ | Lưu sổ câu |