Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

teach là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ teach trong tiếng Anh

teach /tiːʧ/
- (v) : dạy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

teach: Dạy

Teach là động từ chỉ hành động truyền đạt kiến thức hoặc kỹ năng cho người khác.

  • She teaches English at the local high school. (Cô ấy dạy tiếng Anh tại trường trung học địa phương.)
  • He teaches his students how to solve complex math problems. (Anh ấy dạy học sinh của mình cách giải các bài toán phức tạp.)
  • They are teaching us about the history of art in class. (Họ đang dạy chúng tôi về lịch sử nghệ thuật trong lớp học.)

Bảng biến thể từ "teach"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: teach
Phiên âm: /tiːtʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Dạy, giảng dạy Ngữ cảnh: Dùng khi truyền đạt kiến thức She teaches English.
Cô ấy dạy tiếng Anh.
2 Từ: teaches
Phiên âm: /tiːtʃɪz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Dạy Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it He teaches math at school.
Anh ấy dạy toán ở trường.
3 Từ: taught
Phiên âm: /tɔːt/ Loại từ: Động từ (quá khứ & phân từ II) Nghĩa: Đã dạy Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc She taught me how to swim.
Cô ấy dạy tôi bơi.
4 Từ: teaching
Phiên âm: /ˈtiːtʃɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Việc giảng dạy; đang dạy Ngữ cảnh: Dùng nói về nghề nghiệp hoặc hành động đang diễn ra Teaching is her passion.
Dạy học là đam mê của cô ấy.
5 Từ: teacher
Phiên âm: /ˈtiːtʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giáo viên Ngữ cảnh: Người làm nghề dạy học The teacher explained the lesson clearly.
Giáo viên giải thích bài học rất rõ ràng.
6 Từ: teachable
Phiên âm: /ˈtiːtʃəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể dạy được Ngữ cảnh: Dùng cho người tiếp thu tốt He is a very teachable student.
Cậu ấy là một học sinh rất dễ dạy.

Từ đồng nghĩa "teach"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "teach"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She teaches at our local school.

Cô ấy dạy tại trường học địa phương của chúng tôi.

Lưu sổ câu

2

I'll be teaching history and sociology next term.

Tôi sẽ dạy lịch sử và xã hội học trong học kỳ tới.

Lưu sổ câu

3

to teach yoga classes

dạy các lớp yoga

Lưu sổ câu

4

to teach school (= teach in a school)

để dạy học (= dạy trong một trường học)

Lưu sổ câu

5

He teaches English to advanced students.

Anh ấy dạy tiếng Anh cho học sinh tiên tiến.

Lưu sổ câu

6

He teaches them English.

Anh ấy dạy họ tiếng Anh.

Lưu sổ câu

7

My wife teaches undergraduate students.

Vợ tôi dạy sinh viên đại học.

Lưu sổ câu

8

Schools should teach children about healthy eating.

Trường học nên dạy trẻ em về cách ăn uống lành mạnh.

Lưu sổ câu

9

Could you teach me to do that?

Bạn có thể dạy tôi làm điều đó?

Lưu sổ câu

10

I'm trying to teach my daughter to behave.

Tôi đang cố gắng dạy con gái mình cư xử.

Lưu sổ câu

11

The book teaches that we shouldn't be afraid of change.

Cuốn sách dạy rằng chúng ta không nên sợ thay đổi.

Lưu sổ câu

12

Lost all your money? That'll teach you to gamble.

Mất hết tiền? Điều đó sẽ dạy bạn đánh bạc.

Lưu sổ câu

13

I'll teach you to call (= punish you for calling) me a liar!

Tôi sẽ dạy bạn gọi (= trừng phạt bạn vì đã gọi) tôi là kẻ nói dối!

Lưu sổ câu

14

John teaches French at the local school.

John dạy tiếng Pháp tại trường học địa phương.

Lưu sổ câu

15

school/​college teachers

giáo viên trường học / cao đẳng

Lưu sổ câu

16

information which helps the teacher teach more effectively

thông tin giúp giáo viên giảng dạy hiệu quả hơn

Lưu sổ câu

17

I am not qualified to teach this subject.

Tôi không đủ điều kiện để dạy môn học này.

Lưu sổ câu

18

training courses designed to teach managerial techniques

các khóa đào tạo được thiết kế để dạy các kỹ thuật quản lý

Lưu sổ câu

19

teaching children about the world around them

dạy trẻ em về thế giới xung quanh

Lưu sổ câu

20

She taught me how to change a tyre.

Cô ấy dạy tôi cách thay lốp.

Lưu sổ câu

21

Our priority is to educate people about the dangers of drugs.

Ưu tiên của chúng tôi là giáo dục mọi người về sự nguy hiểm của ma túy.

Lưu sổ câu

22

Members of staff should be instructed in the use of fire equipment.

Các thành viên của nhân viên nên được hướng dẫn sử dụng các thiết bị chữa cháy.

Lưu sổ câu

23

She’s a trained midwife.

Cô ấy là một nữ hộ sinh được đào tạo.

Lưu sổ câu

24

He’s training the British Olympic swimming team.

Anh ấy đang huấn luyện đội tuyển bơi lội Olympic của Anh.

Lưu sổ câu

25

He’s the best football player I’ve ever coached.

Anh ấy là cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất mà tôi từng huấn luyện.

Lưu sổ câu

26

She coaches some of the local children in maths.

Cô ấy huấn luyện một số trẻ em địa phương về toán học.

Lưu sổ câu

27

She tutors some of the local children in math.

Cô dạy kèm một số trẻ em địa phương môn toán.

Lưu sổ câu

28

a swimming/​science instructor

một giảng viên bơi lội / khoa học

Lưu sổ câu

29

a horse trainer

người huấn luyện ngựa

Lưu sổ câu

30

Do you have a personal trainer?

Bạn có huấn luyện viên cá nhân không?

Lưu sổ câu

31

a football coach

một huấn luyện viên bóng đá

Lưu sổ câu

32

tutors working with migrant children

gia sư làm việc với trẻ em nhập cư

Lưu sổ câu

33

the languages that are commonly taught in schools today

ngôn ngữ thường được dạy trong trường học ngày nay

Lưu sổ câu