Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tea là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tea trong tiếng Anh

tea /tiː/
- (n) : cây chè, trà, chè

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tea: Trà

Tea là danh từ chỉ thức uống làm từ lá cây trà, thường được pha với nước nóng.

  • I love having a cup of tea in the morning. (Tôi thích uống một tách trà vào buổi sáng.)
  • She enjoys green tea because of its health benefits. (Cô ấy thích trà xanh vì lợi ích sức khỏe của nó.)
  • We served tea and biscuits to our guests. (Chúng tôi đã phục vụ trà và bánh quy cho khách.)

Bảng biến thể từ "tea"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tea
Phiên âm: /tiː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trà Ngữ cảnh: Đồ uống từ lá trà She drinks tea every morning.
Cô ấy uống trà mỗi sáng.
2 Từ: teas
Phiên âm: /tiːz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các loại trà Ngữ cảnh: Nhiều loại trà khác nhau There are many herbal teas here.
Có nhiều loại trà thảo mộc ở đây.
3 Từ: teacup
Phiên âm: /ˈtiːkʌp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tách trà Ngữ cảnh: Dùng để đựng trà She bought a new teacup.
Cô ấy mua một tách trà mới.
4 Từ: teapot
Phiên âm: /ˈtiːpɒt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ấm trà Ngữ cảnh: Dùng để pha trà The teapot is on the table.
Ấm trà ở trên bàn.

Từ đồng nghĩa "tea"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tea"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a packet of tea

một gói trà

Lưu sổ câu

2

I spooned the tea into the pot.

Tôi đổ trà vào bình.

Lưu sổ câu

3

a blend of different teas (= types of tea)

sự pha trộn của các loại trà khác nhau (= các loại trà)

Lưu sổ câu

4

a cup of tea

một tách trà

Lưu sổ câu

5

A pot of tea for two, please.

Làm ơn cho một ấm trà cho hai người.

Lưu sổ câu

6

iced tea

trà đá

Lưu sổ câu

7

Would you like tea or coffee?

Bạn muốn uống trà hay cà phê?

Lưu sổ câu

8

I don't drink tea.

Tôi không uống trà.

Lưu sổ câu

9

Do you take sugar in your tea?

Bạn có cho đường vào trà của mình không?

Lưu sổ câu

10

Two teas, please.

Hai loại trà, làm ơn.

Lưu sổ câu

11

camomile/mint/herbal tea

trà hoa cúc la mã / bạc hà / thảo mộc

Lưu sổ câu

12

You can have your tea as soon as you come home from school.

Bạn có thể uống trà ngay khi đi học về.

Lưu sổ câu

13

Would you like to come to tea on Sunday?

Bạn có muốn đến uống trà vào Chủ nhật không?

Lưu sổ câu

14

I cleared away the tea things.

Tôi dọn sạch những thứ trà.

Lưu sổ câu

15

An evening at the opera isn't everyone's cup of tea.

Một buổi tối tại nhà hát opera không phải là tách trà của mọi người.

Lưu sổ câu

16

He's nice enough but not really my cup of tea.

Anh ấy đủ tốt nhưng không thực sự là tách trà của tôi.

Lưu sổ câu

17

I wouldn't do your job. Not for all the tea in China!

Tôi sẽ không làm công việc của bạn. Không phải cho tất cả các loại trà ở Trung Quốc!

Lưu sổ câu

18

She sipped her hot tea slowly.

Cô ấy nhấp một ngụm trà nóng từ từ.

Lưu sổ câu

19

Allow the tea to cool before you drink it.

Để trà nguội trước khi uống.

Lưu sổ câu

20

I'll bring you a cup of tea in a few minutes.

Tôi sẽ mang cho bạn một tách trà trong vài phút nữa.

Lưu sổ câu

21

I'll have tea—white, no sugar, please.

Tôi sẽ uống trà — trắng, không đường, làm ơn.

Lưu sổ câu

22

I'll make you some tea.

Tôi sẽ pha trà cho bạn.

Lưu sổ câu

23

John rushed around dispensing tea and cakes to everyone.

John vội vã đi phân phát trà và bánh ngọt cho mọi người.

Lưu sổ câu

24

There's some fresh tea in the pot.

Có một ít trà tươi trong nồi.

Lưu sổ câu

25

You haven't let the tea brew long enough.

Bạn chưa để trà ủ đủ lâu.

Lưu sổ câu

26

All rooms have tea-making facilities.

Tất cả các phòng đều có dụng cụ pha trà.

Lưu sổ câu

27

The hospital tea bar is run by volunteers.

Quán trà của bệnh viện được điều hành bởi các tình nguyện viên.

Lưu sổ câu

28

an authentic Japanese tea house

một quán trà chính thống của Nhật Bản

Lưu sổ câu

29

a cream tea.

một loại trà kem.

Lưu sổ câu

30

What time do the kids have their tea?

Mấy giờ bọn trẻ uống trà?

Lưu sổ câu

31

I'll bring you a cup of tea in a few minutes.

Tôi sẽ mang cho bạn một tách trà trong vài phút nữa.

Lưu sổ câu

32

I'll have tea—white, no sugar, please.

Tôi sẽ uống trà — trắng, không đường, làm ơn.

Lưu sổ câu

33

I'll make you some tea.

Tôi sẽ pha trà cho bạn.

Lưu sổ câu

34

There's some fresh tea in the pot.

Có một ít trà tươi trong bình.

Lưu sổ câu

35

You haven't let the tea brew long enough.

Bạn chưa để trà ủ đủ lâu.

Lưu sổ câu