Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

task là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ task trong tiếng Anh

task /tɑːsk/
- (n) : nhiệm vụ, nghĩa vụ, bài tập, công tác, công việc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

task: Nhiệm vụ

Task là danh từ chỉ công việc hoặc nhiệm vụ cần hoàn thành.

  • Her task was to organize the event. (Nhiệm vụ của cô ấy là tổ chức sự kiện.)
  • The team completed the task on time. (Đội ngũ đã hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.)
  • He delegated the task to his assistant. (Anh ấy giao nhiệm vụ cho trợ lý của mình.)

Bảng biến thể từ "task"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: task
Phiên âm: /tæsk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhiệm vụ, công việc Ngữ cảnh: Dùng cho việc cần hoàn thành This task is very important.
Nhiệm vụ này rất quan trọng.
2 Từ: tasked
Phiên âm: /tæskt/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Giao nhiệm vụ Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó được giao việc He was tasked with organizing the event.
Anh ấy được giao nhiệm vụ tổ chức sự kiện.
3 Từ: tasking
Phiên âm: /ˈtæskɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ Nghĩa: Sự giao việc; đang giao việc Ngữ cảnh: Dùng trong công việc, quân sự Tasking must be clear and efficient.
Việc giao nhiệm vụ phải rõ ràng và hiệu quả.
4 Từ: tasks
Phiên âm: /tæsks/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các nhiệm vụ Ngữ cảnh: Dùng cho nhiều công việc She completed all her tasks.
Cô ấy đã hoàn thành tất cả nhiệm vụ.

Từ đồng nghĩa "task"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "task"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to accomplish/perform/undertake/complete a task

để hoàn thành / thực hiện / đảm nhận / hoàn thành một nhiệm vụ

Lưu sổ câu

2

a difficult/a daunting/an impossible task

một nhiệm vụ khó khăn / khó khăn / bất khả thi

Lưu sổ câu

3

Getting hold of this information was no easy task (= was difficult).

Nắm bắt thông tin này không phải là nhiệm vụ dễ dàng (= rất khó).

Lưu sổ câu

4

The first task for the new leader is to focus on the economy.

Nhiệm vụ đầu tiên của nhà lãnh đạo mới là tập trung vào nền kinh tế.

Lưu sổ câu

5

The new role involves a variety of specific tasks.

Vai trò mới bao gồm nhiều nhiệm vụ cụ thể.

Lưu sổ câu

6

Detectives are now faced with the task of identifying the body.

Các thám tử hiện phải đối mặt với nhiệm vụ xác định danh tính.

Lưu sổ câu

7

The government now has to take on the task of reconstruction of the country.

Chính phủ lúc này phải nhận nhiệm vụ tái thiết đất nước.

Lưu sổ câu

8

We should stop chatting and get back to the task at hand.

Chúng ta nên dừng trò chuyện và quay lại với nhiệm vụ trước mắt.

Lưu sổ câu

9

You need to concentrate on the task in hand.

Bạn cần tập trung vào nhiệm vụ trong tay.

Lưu sổ câu

10

Look at the diagram and then do the task below.

Nhìn vào sơ đồ và sau đó thực hiện nhiệm vụ bên dưới.

Lưu sổ câu

11

task-based learning

học tập dựa trên nhiệm vụ

Lưu sổ câu

12

The local newspaper has been taking the city council to task over its transport policy.

Tờ báo địa phương đã giao nhiệm vụ cho hội đồng thành phố về chính sách giao thông của họ.

Lưu sổ câu

13

Our first task will be to set up a communications system.

Nhiệm vụ đầu tiên của chúng tôi sẽ là thiết lập một hệ thống thông tin liên lạc.

Lưu sổ câu

14

It was my task to wake everyone up in the morning.

Nhiệm vụ của tôi là đánh thức mọi người vào buổi sáng.

Lưu sổ câu

15

Our first task is to set up a communications system.

Nhiệm vụ đầu tiên của chúng tôi là thiết lập hệ thống thông tin liên lạc.

Lưu sổ câu

16

She felt daunted by the enormity of the task ahead.

Cô ấy cảm thấy nản lòng trước sự to lớn của nhiệm vụ phía trước.

Lưu sổ câu

17

How do you tackle a task like that?

Làm thế nào để bạn giải quyết một nhiệm vụ như vậy?

Lưu sổ câu

18

I left her to get on with the task of correcting the errors.

Tôi để cô ấy tiếp tục với nhiệm vụ sửa lỗi.

Lưu sổ câu

19

I was engaged in the delicate task of clipping the dog's claws.

Tôi đã tham gia vào một nhiệm vụ tinh vi là cắt móng cho con chó.

Lưu sổ câu

20

She failed to complete the task that she had been set.

Cô ấy không hoàn thành nhiệm vụ mà cô ấy đã được đặt ra.

Lưu sổ câu

21

The primary task of the chair is to ensure the meeting runs smoothly.

Nhiệm vụ chính của chủ tọa là đảm bảo cuộc họp diễn ra suôn sẻ.

Lưu sổ câu

22

The team have no illusions about the size of the task confronting them.

Nhóm nghiên cứu không ảo tưởng về quy mô của nhiệm vụ đối đầu với họ.

Lưu sổ câu

23

The unenviable task of telling my parents fell to my teacher.

Nhiệm vụ bất khả thi là nói với cha mẹ của tôi đã rơi vào tay giáo viên của tôi.

Lưu sổ câu

24

We need to think realistically about the task ahead.

Chúng ta cần suy nghĩ thực tế về nhiệm vụ phía trước.

Lưu sổ câu

25

the simple task of making a sandwich

công việc đơn giản của việc làm một chiếc bánh mì sandwich

Lưu sổ câu

26

How exactly do you intend to approach this task?

Chính xác thì bạn dự định tiếp cận nhiệm vụ này như thế nào?

Lưu sổ câu

27

You'll be required to do several routine tasks in the office.

Bạn sẽ được yêu cầu thực hiện một số công việc thường ngày trong văn phòng.

Lưu sổ câu

28

Your duties will include setting up a new computer system.

Nhiệm vụ của bạn sẽ bao gồm thiết lập một hệ thống máy tính mới.

Lưu sổ câu

29

I’ve got various jobs around the house to do.

Tôi có nhiều công việc khác nhau trong nhà phải làm.

Lưu sổ câu

30

household chores

việc nhà

Lưu sổ câu

31

I was engaged in the delicate task of clipping the dog's claws.

Tôi đã tham gia vào một nhiệm vụ tinh vi là cắt móng cho con chó.

Lưu sổ câu

32

You'll be required to do several routine tasks in the office.

Bạn sẽ được yêu cầu thực hiện một số công việc thường ngày trong văn phòng.

Lưu sổ câu