Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

targets là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ targets trong tiếng Anh

targets /ˈtɑːɡɪts/
- Danh từ số nhiều : Các mục tiêu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "targets"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: target
Phiên âm: /ˈtɑːɡɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mục tiêu, đích nhắm Ngữ cảnh: Dùng cho mục tiêu cần đạt hoặc bị ngắm tới The company met all its sales targets.
Công ty đã đạt tất cả các mục tiêu doanh số.
2 Từ: target
Phiên âm: /ˈtɑːɡɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhắm vào; hướng đến Ngữ cảnh: Dùng khi xác định đối tượng hoặc mục tiêu The campaign targets young customers.
Chiến dịch nhắm vào khách hàng trẻ.
3 Từ: targeted
Phiên âm: /ˈtɑːɡɪtɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã nhắm đến Ngữ cảnh: Dùng trong hành động trong quá khứ They targeted the wrong audience.
Họ đã nhắm sai nhóm khách hàng.
4 Từ: targeting
Phiên âm: /ˈtɑːɡɪtɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang nhắm vào Ngữ cảnh: Dùng trong marketing, chiến dịch The ads are targeting students.
Quảng cáo đang nhắm vào sinh viên.
5 Từ: targets
Phiên âm: /ˈtɑːɡɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các mục tiêu Ngữ cảnh: Nhiều mục tiêu khác nhau We have several targets this quarter.
Quý này chúng ta có nhiều mục tiêu.

Từ đồng nghĩa "targets"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "targets"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!