tape: Băng, băng dính
Tape là danh từ chỉ băng dính, băng ghi âm, hoặc thước dây, hoặc động từ chỉ hành động sử dụng băng dính hoặc ghi âm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
tape
|
Phiên âm: /teɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Băng keo; băng ghi âm | Ngữ cảnh: Dùng cho vật liệu dán hoặc băng thu âm |
The tape won’t stick anymore. |
Băng keo không còn dính nữa. |
| 2 |
Từ:
tape
|
Phiên âm: /teɪp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ghi âm; dán bằng băng keo | Ngữ cảnh: Dùng khi ghi âm hoặc dùng tape để dán |
He taped the interview for later review. |
Anh ấy đã ghi âm cuộc phỏng vấn. |
| 3 |
Từ:
taped
|
Phiên âm: /teɪpt/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã ghi âm; đã dán | Ngữ cảnh: Hành động tape trong quá khứ |
She taped the box securely. |
Cô ấy dán cái hộp rất chắc chắn. |
| 4 |
Từ:
taping
|
Phiên âm: /ˈteɪpɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang ghi âm; đang dán | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động đang diễn ra |
They are taping the new episode now. |
Họ đang ghi hình tập mới. |
| 5 |
Từ:
tapes
|
Phiên âm: /teɪps/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các băng; cuộn băng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều cuộn băng |
He collected old cassette tapes. |
Anh ấy sưu tầm các băng cassette cũ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
adhesive/sticky tape băng dính / băng dính |
băng dính / băng dính | Lưu sổ câu |
| 2 |
Fit the carpet using double-sided tape. Dán thảm bằng băng dính hai mặt. |
Dán thảm bằng băng dính hai mặt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Twenty years ago he was caught on tape in a very embarrassing situation. Hai mươi năm trước, anh ta bị cuốn vào cuốn băng trong một tình huống rất xấu hổ. |
Hai mươi năm trước, anh ta bị cuốn vào cuốn băng trong một tình huống rất xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I have all my school concert performances recorded on tape. Tôi có tất cả các buổi biểu diễn hòa nhạc ở trường của tôi được ghi lại trên băng. |
Tôi có tất cả các buổi biểu diễn hòa nhạc ở trường của tôi được ghi lại trên băng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a blank tape (= a tape with nothing recorded on it) một đoạn băng trống (= một đoạn băng không có gì được ghi trên đó) |
một đoạn băng trống (= một đoạn băng không có gì được ghi trên đó) | Lưu sổ câu |
| 6 |
Someone had deliberately erased the tapes. Ai đó đã cố tình xóa băng. |
Ai đó đã cố tình xóa băng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The papers were in a pile, tied together with a tape. Các giấy tờ thành một đống, được buộc lại với nhau bằng băng dính. |
Các giấy tờ thành một đống, được buộc lại với nhau bằng băng dính. | Lưu sổ câu |
| 8 |
the finishing tape băng hoàn thiện |
băng hoàn thiện | Lưu sổ câu |
| 9 |
Police tape cordoned off the street in front of the house. Băng cảnh sát giăng dây ngoài đường trước nhà. |
Băng cảnh sát giăng dây ngoài đường trước nhà. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The singer was miming to a pre-recorded tape. Ca sĩ đang nhẩm theo một đoạn băng ghi sẵn. |
Ca sĩ đang nhẩm theo một đoạn băng ghi sẵn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The tape contained damning evidence. Cuốn băng chứa bằng chứng đáng nguyền rủa. |
Cuốn băng chứa bằng chứng đáng nguyền rủa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
What does this tape have on it? Đoạn băng này có gì trên đó? |
Đoạn băng này có gì trên đó? | Lưu sổ câu |
| 13 |
Police seized various books and tapes. Cảnh sát thu giữ nhiều sách và băng khác nhau. |
Cảnh sát thu giữ nhiều sách và băng khác nhau. | Lưu sổ câu |