tall: Cao
Tall là tính từ chỉ chiều cao, mô tả một vật hoặc người có chiều cao lớn hơn mức bình thường.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
tall
|
Phiên âm: /tɔːl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cao | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả chiều cao của người hoặc vật |
He is very tall. |
Anh ấy rất cao. |
| 2 |
Từ:
taller
|
Phiên âm: /ˈtɔːlər/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Cao hơn | Ngữ cảnh: So sánh chiều cao giữa hai đối tượng |
She is taller than her sister. |
Cô ấy cao hơn chị gái của mình. |
| 3 |
Từ:
tallest
|
Phiên âm: /ˈtɔːlɪst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Cao nhất | Ngữ cảnh: So sánh trong nhóm nhiều đối tượng |
He is the tallest in the class. |
Anh ấy cao nhất lớp. |
| 4 |
Từ:
tallness
|
Phiên âm: /ˈtɔːlnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chiều cao | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả đặc điểm chiều cao như tính chất danh từ |
His tallness makes him noticeable. |
Chiều cao khiến anh ấy trở nên nổi bật. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She's tall and thin. Cô ấy cao và gầy. |
Cô ấy cao và gầy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
the tallest building in the world tòa nhà cao nhất thế giới |
tòa nhà cao nhất thế giới | Lưu sổ câu |
| 3 |
tall trees/chimneys cây cao / ống khói |
cây cao / ống khói | Lưu sổ câu |
| 4 |
a tall glass of iced tea một ly trà đá |
một ly trà đá | Lưu sổ câu |
| 5 |
He's grown taller since I last saw him. Anh ấy đã cao hơn kể từ lần cuối tôi nhìn thấy anh ấy. |
Anh ấy đã cao hơn kể từ lần cuối tôi nhìn thấy anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
How tall are you? Bạn cao bao nhiêu? |
Bạn cao bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 7 |
He's six feet tall and weighs 200 pounds. Anh ấy cao 6 feet và nặng 200 pound. |
Anh ấy cao 6 feet và nặng 200 pound. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Suddenly he seemed to stand taller. Đột nhiên anh ấy dường như đứng cao hơn. |
Đột nhiên anh ấy dường như đứng cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
My brother’s much taller than me. Anh trai tôi cao hơn tôi rất nhiều. |
Anh trai tôi cao hơn tôi rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She ordered cold beer in a tall glass. Cô ấy gọi bia lạnh trong một chiếc ly cao. |
Cô ấy gọi bia lạnh trong một chiếc ly cao. | Lưu sổ câu |
| 11 |
tall factory chimneys ống khói nhà máy cao |
ống khói nhà máy cao | Lưu sổ câu |
| 12 |
She's tall and thin. Cô ấy cao và gầy. |
Cô ấy cao và gầy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He's grown taller since I last saw him. Anh ấy đã cao hơn kể từ lần cuối tôi nhìn thấy anh ấy. |
Anh ấy đã cao hơn kể từ lần cuối tôi nhìn thấy anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He's six feet tall and weighs 200 pounds. Anh ấy cao 6 feet và nặng 200 pound. |
Anh ấy cao 6 feet và nặng 200 pound. | Lưu sổ câu |