Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tall là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tall trong tiếng Anh

tall /tɔːl/
- (adj) : cao

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tall: Cao

Tall là tính từ chỉ chiều cao, mô tả một vật hoặc người có chiều cao lớn hơn mức bình thường.

  • She is tall enough to reach the top shelf. (Cô ấy đủ cao để với tới kệ trên cùng.)
  • The tall buildings in the city center are impressive. (Những tòa nhà cao trong trung tâm thành phố thật ấn tượng.)
  • He is the tallest player on the basketball team. (Anh ấy là cầu thủ cao nhất trong đội bóng rổ.)

Bảng biến thể từ "tall"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tall
Phiên âm: /tɔːl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cao Ngữ cảnh: Dùng để mô tả chiều cao của người hoặc vật He is very tall.
Anh ấy rất cao.
2 Từ: taller
Phiên âm: /ˈtɔːlər/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Cao hơn Ngữ cảnh: So sánh chiều cao giữa hai đối tượng She is taller than her sister.
Cô ấy cao hơn chị gái của mình.
3 Từ: tallest
Phiên âm: /ˈtɔːlɪst/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Cao nhất Ngữ cảnh: So sánh trong nhóm nhiều đối tượng He is the tallest in the class.
Anh ấy cao nhất lớp.
4 Từ: tallness
Phiên âm: /ˈtɔːlnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chiều cao Ngữ cảnh: Dùng để mô tả đặc điểm chiều cao như tính chất danh từ His tallness makes him noticeable.
Chiều cao khiến anh ấy trở nên nổi bật.

Từ đồng nghĩa "tall"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tall"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She's tall and thin.

Cô ấy cao và gầy.

Lưu sổ câu

2

the tallest building in the world

tòa nhà cao nhất thế giới

Lưu sổ câu

3

tall trees/chimneys

cây cao / ống khói

Lưu sổ câu

4

a tall glass of iced tea

một ly trà đá

Lưu sổ câu

5

He's grown taller since I last saw him.

Anh ấy đã cao hơn kể từ lần cuối tôi nhìn thấy anh ấy.

Lưu sổ câu

6

How tall are you?

Bạn cao bao nhiêu?

Lưu sổ câu

7

He's six feet tall and weighs 200 pounds.

Anh ấy cao 6 feet và nặng 200 pound.

Lưu sổ câu

8

Suddenly he seemed to stand taller.

Đột nhiên anh ấy dường như đứng cao hơn.

Lưu sổ câu

9

My brother’s much taller than me.

Anh trai tôi cao hơn tôi rất nhiều.

Lưu sổ câu

10

She ordered cold beer in a tall glass.

Cô ấy gọi bia lạnh trong một chiếc ly cao.

Lưu sổ câu

11

tall factory chimneys

ống khói nhà máy cao

Lưu sổ câu

12

She's tall and thin.

Cô ấy cao và gầy.

Lưu sổ câu

13

He's grown taller since I last saw him.

Anh ấy đã cao hơn kể từ lần cuối tôi nhìn thấy anh ấy.

Lưu sổ câu

14

He's six feet tall and weighs 200 pounds.

Anh ấy cao 6 feet và nặng 200 pound.

Lưu sổ câu