tail: Cái đuôi
Tail là danh từ chỉ phần cuối hoặc đuôi của động vật, hoặc có thể chỉ phần sau của một vật thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
tail
|
Phiên âm: /teɪl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái đuôi | Ngữ cảnh: Bộ phận phía sau của động vật hoặc vật thể |
The cat waved its tail happily. |
Con mèo vẫy đuôi vui vẻ. |
| 2 |
Từ:
tail
|
Phiên âm: /teɪl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Theo đuôi, bám theo | Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó theo dõi phía sau ai |
The spy was tailed by the police. |
Điệp viên bị cảnh sát theo dõi. |
| 3 |
Từ:
tailed
|
Phiên âm: /teɪld/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã bám theo | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động theo dõi trong quá khứ |
They tailed him for hours. |
Họ đã bám theo anh ta hàng giờ liền. |
| 4 |
Từ:
tailing
|
Phiên âm: /ˈteɪlɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang theo dõi | Ngữ cảnh: Dùng trong hiện tại tiếp diễn |
The detective is tailing the suspect. |
Thám tử đang theo dõi nghi phạm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The dog ran up, wagging its tail. Con chó chạy lên vẫy đuôi. |
Con chó chạy lên vẫy đuôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
My dog loves to chase his tail. Con chó của tôi rất thích đuổi theo đuôi của mình. |
Con chó của tôi rất thích đuổi theo đuôi của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The male has beautiful tail feathers. Con đực có bộ lông đuôi đẹp. |
Con đực có bộ lông đuôi đẹp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It was black from its nose to the tip of its tail. Nó có màu đen từ mũi đến đầu đuôi. |
Nó có màu đen từ mũi đến đầu đuôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a white-tailed eagle đại bàng đuôi trắng |
đại bàng đuôi trắng | Lưu sổ câu |
| 6 |
The plane's tail section had broken off. Phần đuôi của máy bay bị gãy. |
Phần đuôi của máy bay bị gãy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the tail of a kite đuôi của một con diều |
đuôi của một con diều | Lưu sổ câu |
| 8 |
the tail of the procession cái đuôi của đám rước |
cái đuôi của đám rước | Lưu sổ câu |
| 9 |
the truck at the tail of our convoy chiếc xe tải ở phía sau đoàn xe của chúng tôi |
chiếc xe tải ở phía sau đoàn xe của chúng tôi | Lưu sổ câu |
| 10 |
The men all wore top hat and tails. Những người đàn ông đều đội mũ chóp và có đuôi. |
Những người đàn ông đều đội mũ chóp và có đuôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The police have put a tail on him. Cảnh sát đã bắt được hắn. |
Cảnh sát đã bắt được hắn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I couldn't make head nor tail of what he was saying. Tôi không thể hiểu rõ anh ta đang nói gì. |
Tôi không thể hiểu rõ anh ta đang nói gì. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The traffic was nose to tail for miles. Giao thông nối đuôi nhau hàng dặm. |
Giao thông nối đuôi nhau hàng dặm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There’s been a white van sitting on my tail for the past ten miles. Có một chiếc xe tải màu trắng bám đuôi tôi trong mười dặm qua. |
Có một chiếc xe tải màu trắng bám đuôi tôi trong mười dặm qua. | Lưu sổ câu |
| 15 |
When they heard the sirens, they turned tail and ran. Khi nghe thấy tiếng còi, chúng quay đầu bỏ chạy. |
Khi nghe thấy tiếng còi, chúng quay đầu bỏ chạy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The peacock fans out its magnificent tail to attract females. Con công quạt chiếc đuôi lộng lẫy của nó để thu hút con cái. |
Con công quạt chiếc đuôi lộng lẫy của nó để thu hút con cái. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A spy is sent to tail the family and find out everything they do. Một điệp viên được cử đi theo dõi gia đình và tìm hiểu mọi thứ họ làm. |
Một điệp viên được cử đi theo dõi gia đình và tìm hiểu mọi thứ họ làm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She told the children the tale of the tortoise and the hare. Cô kể cho trẻ nghe câu chuyện rùa và thỏ rừng. |
Cô kể cho trẻ nghe câu chuyện rùa và thỏ rừng. | Lưu sổ câu |