Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tail là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tail trong tiếng Anh

tail /teɪl/
- (n) : đuôi, đoạn cuối

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tail: Cái đuôi

Tail là danh từ chỉ phần cuối hoặc đuôi của động vật, hoặc có thể chỉ phần sau của một vật thể.

  • The dog wagged its tail when it saw its owner. (Con chó vẫy đuôi khi nhìn thấy chủ của nó.)
  • The airplane's tail was visible as it flew overhead. (Đuôi máy bay có thể nhìn thấy khi nó bay qua trên đầu.)
  • She tied a ribbon to the tail of the kite. (Cô ấy buộc một sợi ruy băng vào đuôi của chiếc diều.)

Bảng biến thể từ "tail"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tail
Phiên âm: /teɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái đuôi Ngữ cảnh: Bộ phận phía sau của động vật hoặc vật thể The cat waved its tail happily.
Con mèo vẫy đuôi vui vẻ.
2 Từ: tail
Phiên âm: /teɪl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Theo đuôi, bám theo Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó theo dõi phía sau ai The spy was tailed by the police.
Điệp viên bị cảnh sát theo dõi.
3 Từ: tailed
Phiên âm: /teɪld/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã bám theo Ngữ cảnh: Diễn tả hành động theo dõi trong quá khứ They tailed him for hours.
Họ đã bám theo anh ta hàng giờ liền.
4 Từ: tailing
Phiên âm: /ˈteɪlɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang theo dõi Ngữ cảnh: Dùng trong hiện tại tiếp diễn The detective is tailing the suspect.
Thám tử đang theo dõi nghi phạm.

Từ đồng nghĩa "tail"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tail"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The dog ran up, wagging its tail.

Con chó chạy lên vẫy đuôi.

Lưu sổ câu

2

My dog loves to chase his tail.

Con chó của tôi rất thích đuổi theo đuôi của mình.

Lưu sổ câu

3

The male has beautiful tail feathers.

Con đực có bộ lông đuôi đẹp.

Lưu sổ câu

4

It was black from its nose to the tip of its tail.

Nó có màu đen từ mũi đến đầu đuôi.

Lưu sổ câu

5

a white-tailed eagle

đại bàng đuôi trắng

Lưu sổ câu

6

The plane's tail section had broken off.

Phần đuôi của máy bay bị gãy.

Lưu sổ câu

7

the tail of a kite

đuôi của một con diều

Lưu sổ câu

8

the tail of the procession

cái đuôi của đám rước

Lưu sổ câu

9

the truck at the tail of our convoy

chiếc xe tải ở phía sau đoàn xe của chúng tôi

Lưu sổ câu

10

The men all wore top hat and tails.

Những người đàn ông đều đội mũ chóp và có đuôi.

Lưu sổ câu

11

The police have put a tail on him.

Cảnh sát đã bắt được hắn.

Lưu sổ câu

12

I couldn't make head nor tail of what he was saying.

Tôi không thể hiểu rõ anh ta đang nói gì.

Lưu sổ câu

13

The traffic was nose to tail for miles.

Giao thông nối đuôi nhau hàng dặm.

Lưu sổ câu

14

There’s been a white van sitting on my tail for the past ten miles.

Có một chiếc xe tải màu trắng bám đuôi tôi trong mười dặm qua.

Lưu sổ câu

15

When they heard the sirens, they turned tail and ran.

Khi nghe thấy tiếng còi, chúng quay đầu bỏ chạy.

Lưu sổ câu

16

The peacock fans out its magnificent tail to attract females.

Con công quạt chiếc đuôi lộng lẫy của nó để thu hút con cái.

Lưu sổ câu

17

A spy is sent to tail the family and find out everything they do.

Một điệp viên được cử đi theo dõi gia đình và tìm hiểu mọi thứ họ làm.

Lưu sổ câu

18

She told the children the tale of the tortoise and the hare.

Cô kể cho trẻ nghe câu chuyện rùa và thỏ rừng.

Lưu sổ câu