table: Bàn
Table là danh từ chỉ một đồ vật có mặt phẳng, thường dùng để làm việc, ăn uống hoặc chứa đồ đạc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
table
|
Phiên âm: /ˈteɪbəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái bàn; bảng biểu | Ngữ cảnh: Bề mặt phẳng hoặc bảng dữ liệu |
The table is made of wood. |
Cái bàn được làm bằng gỗ. |
| 2 |
Từ:
tables
|
Phiên âm: /ˈteɪbəlz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các cái bàn; các bảng biểu | Ngữ cảnh: Nhiều vật hoặc bảng dữ liệu |
The report contains several tables. |
Báo cáo có nhiều bảng biểu. |
| 3 |
Từ:
table
|
Phiên âm: /ˈteɪbəl/ | Loại từ: Động từ (BrE) | Nghĩa: Trình bày; đưa ra | Ngữ cảnh: Đưa vấn đề ra bàn thảo |
They tabled the proposal. |
Họ trình đề xuất. |
| 4 |
Từ:
table
|
Phiên âm: /ˈteɪbəl/ | Loại từ: Động từ (AmE) | Nghĩa: Gác lại; hoãn | Ngữ cảnh: Tạm thời không thảo luận |
The plan was tabled for later. |
Kế hoạch bị hoãn lại. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
James crawled out from under the table. James bò ra từ gầm bàn. |
James bò ra từ gầm bàn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She leaned across the table and kissed him. Cô ấy nghiêng người qua bàn và hôn anh. |
Cô ấy nghiêng người qua bàn và hôn anh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They flirted over the dinner table. Họ tán tỉnh nhau trên bàn ăn tối. |
Họ tán tỉnh nhau trên bàn ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We found an empty table at the back of the restaurant. Chúng tôi tìm thấy một bàn trống ở phía sau nhà hàng. |
Chúng tôi tìm thấy một bàn trống ở phía sau nhà hàng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We gathered around the table to hear his news. Chúng tôi quây quần bên bàn để nghe tin tức của anh ấy. |
Chúng tôi quây quần bên bàn để nghe tin tức của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We turned the box upside down and used it as a makeshift table. Chúng tôi lật ngược chiếc hộp và sử dụng nó như một chiếc bàn tạm thời. |
Chúng tôi lật ngược chiếc hộp và sử dụng nó như một chiếc bàn tạm thời. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We'll take the corner table near the bar, please. Chúng tôi sẽ lấy bàn góc gần quầy bar, làm ơn. |
Chúng tôi sẽ lấy bàn góc gần quầy bar, làm ơn. | Lưu sổ câu |