syndrome: Hội chứng
Syndrome là danh từ chỉ một nhóm triệu chứng xuất hiện cùng nhau, biểu thị một tình trạng bệnh lý cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
PMS or premenstrual syndrome PMS hoặc hội chứng tiền kinh nguyệt |
PMS hoặc hội chứng tiền kinh nguyệt | Lưu sổ câu |
| 2 |
This syndrome is associated with frequent coughing. Hội chứng này liên quan đến ho thường xuyên. |
Hội chứng này liên quan đến ho thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This syndrome mostly affects women in their forties. Hội chứng này chủ yếu ảnh hưởng đến phụ nữ ở độ tuổi bốn mươi. |
Hội chứng này chủ yếu ảnh hưởng đến phụ nữ ở độ tuổi bốn mươi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This phenomenon has become known as the ‘Californian syndrome’. Hiện tượng này được gọi là 'hội chứng California'. |
Hiện tượng này được gọi là 'hội chứng California'. | Lưu sổ câu |
| 5 |
PMS or premenstrual syndrome PMS hoặc hội chứng tiền kinh nguyệt |
PMS hoặc hội chứng tiền kinh nguyệt | Lưu sổ câu |
| 6 |
This syndrome is associated with frequent coughing. Hội chứng này liên quan đến ho thường xuyên. |
Hội chứng này liên quan đến ho thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This syndrome mostly affects women in their forties. Hội chứng này chủ yếu ảnh hưởng đến phụ nữ ở độ tuổi bốn mươi. |
Hội chứng này chủ yếu ảnh hưởng đến phụ nữ ở độ tuổi bốn mươi. | Lưu sổ câu |