symbol: Biểu tượng
Symbol là danh từ chỉ hình ảnh hoặc dấu hiệu đại diện cho một ý tưởng, tổ chức, hoặc vật thể cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
symbol
|
Phiên âm: /ˈsɪmbəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Biểu tượng | Ngữ cảnh: Dấu hiệu đại diện cho ý tưởng hoặc khái niệm |
The heart is a symbol of love. |
Trái tim là biểu tượng của tình yêu. |
| 2 |
Từ:
symbols
|
Phiên âm: /ˈsɪmbəlz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các biểu tượng | Ngữ cảnh: Nhiều hình tượng đại diện |
These symbols are used in math. |
Những ký hiệu này dùng trong toán học. |
| 3 |
Từ:
symbolic
|
Phiên âm: /sɪmˈbɒlɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính biểu tượng | Ngữ cảnh: Có ý nghĩa tượng trưng |
This gesture is symbolic. |
Cử chỉ này mang tính biểu tượng. |
| 4 |
Từ:
symbolically
|
Phiên âm: /sɪmˈbɒlɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tượng trưng | Ngữ cảnh: Mang ý nghĩa ẩn dụ |
The colors were used symbolically. |
Các màu sắc được dùng theo cách tượng trưng. |
| 5 |
Từ:
symbolize
|
Phiên âm: /ˈsɪmbəlaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tượng trưng cho | Ngữ cảnh: Đại diện cho ý nghĩa |
The dove symbolizes peace. |
Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình. |
| 6 |
Từ:
symbolization
|
Phiên âm: /ˌsɪmbələˈzeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự biểu tượng hóa | Ngữ cảnh: Quá trình tạo ra ký hiệu |
The symbolization of ideas is important in art. |
Sự biểu tượng hóa ý tưởng rất quan trọng trong nghệ thuật. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The final cymbal rings out. Chiếc chũm chọe cuối cùng vang lên. |
Chiếc chũm chọe cuối cùng vang lên. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The owl is a well-recognized symbol of wisdom. Con cú là biểu tượng của sự khôn ngoan được nhiều người công nhận. |
Con cú là biểu tượng của sự khôn ngoan được nhiều người công nhận. | Lưu sổ câu |
| 3 |
White has always been a symbol of purity in Western cultures. Màu trắng luôn là biểu tượng của sự tinh khiết trong các nền văn hóa phương Tây. |
Màu trắng luôn là biểu tượng của sự tinh khiết trong các nền văn hóa phương Tây. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Eggs are seen as the symbol of new life. Trứng được coi là biểu tượng của cuộc sống mới. |
Trứng được coi là biểu tượng của cuộc sống mới. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Guevara has come to represent a powerful symbol of defiance. Guevara trở thành biểu tượng mạnh mẽ của sự bất chấp. |
Guevara trở thành biểu tượng mạnh mẽ của sự bất chấp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The Berlin wall was the supreme symbol of the Cold War. Bức tường Berlin là biểu tượng tối cao của Chiến tranh Lạnh. |
Bức tường Berlin là biểu tượng tối cao của Chiến tranh Lạnh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The company car is an outward symbol of the employee's status. Xe hơi của công ty là biểu tượng bên ngoài của địa vị nhân viên. |
Xe hơi của công ty là biểu tượng bên ngoài của địa vị nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The villagers took fertility symbols into the fields to ensure a good harvest. Dân làng lấy các biểu tượng màu mỡ vào các cánh đồng để đảm bảo mùa màng bội thu. |
Dân làng lấy các biểu tượng màu mỡ vào các cánh đồng để đảm bảo mùa màng bội thu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a symbol of royal power biểu tượng của quyền lực hoàng gia |
biểu tượng của quyền lực hoàng gia | Lưu sổ câu |
| 10 |
What is the chemical symbol for copper? Ký hiệu hóa học cho đồng là gì? |
Ký hiệu hóa học cho đồng là gì? | Lưu sổ câu |
| 11 |
A list of symbols used on the map is given in the index. Một danh sách các ký hiệu được sử dụng trên bản đồ được đưa ra trong chỉ mục. |
Một danh sách các ký hiệu được sử dụng trên bản đồ được đưa ra trong chỉ mục. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A list of phonetic symbols is given in the front of the dictionary. Một danh sách các ký hiệu phiên âm được đưa ra ở phía trước của từ điển. |
Một danh sách các ký hiệu phiên âm được đưa ra ở phía trước của từ điển. | Lưu sổ câu |
| 13 |
All GM products carry an identifying symbol. Tất cả các sản phẩm GM đều có ký hiệu nhận dạng. |
Tất cả các sản phẩm GM đều có ký hiệu nhận dạng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Always look out for the special ABTA symbol at your travel agent's. Luôn tìm ký hiệu ABTA đặc biệt tại đại lý du lịch của bạn. |
Luôn tìm ký hiệu ABTA đặc biệt tại đại lý du lịch của bạn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The bottle had a skull and crossbones symbol on it. Chai có biểu tượng đầu lâu xương chéo. |
Chai có biểu tượng đầu lâu xương chéo. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The coin bears a Jewish symbol. Đồng tiền mang biểu tượng của người Do Thái. |
Đồng tiền mang biểu tượng của người Do Thái. | Lưu sổ câu |
| 17 |
What does this little symbol mean? Biểu tượng nhỏ này có nghĩa là gì? |
Biểu tượng nhỏ này có nghĩa là gì? | Lưu sổ câu |
| 18 |
You can use your tokens wherever you see this symbol. Bạn có thể sử dụng mã thông báo của mình ở bất cứ nơi nào bạn nhìn thấy biểu tượng này. |
Bạn có thể sử dụng mã thông báo của mình ở bất cứ nơi nào bạn nhìn thấy biểu tượng này. | Lưu sổ câu |
| 19 |
a message written in symbols một thông điệp được viết bằng ký hiệu |
một thông điệp được viết bằng ký hiệu | Lưu sổ câu |