sweep: Quét
Sweep là động từ chỉ hành động quét, thường là sử dụng chổi để làm sạch mặt đất.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sweep
|
Phiên âm: /swiːp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Quét; dọn | Ngữ cảnh: Dùng chổi để dọn sạch |
She swept the floor. |
Cô ấy quét sàn. |
| 2 |
Từ:
sweeping
|
Phiên âm: /ˈswiːpɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Rộng; tổng quát | Ngữ cảnh: Mang phạm vi lớn, bao quát |
The reforms had a sweeping impact. |
Các cải cách có ảnh hưởng rộng lớn. |
| 3 |
Từ:
swept
|
Phiên âm: /swept/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã quét | Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc |
He swept the leaves away. |
Anh ấy quét đi những chiếc lá. |
| 4 |
Từ:
sweep
|
Phiên âm: /swiːp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cú quét; pha dọn sạch | Ngữ cảnh: Hành động quét hoặc di chuyển mạnh |
The team made a clean sweep. |
Đội đã thắng trọn vẹn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to sweep the floor quét sàn |
quét sàn | Lưu sổ câu |
| 2 |
I don't have to sweep and mop every day. Tôi không phải quét và lau mỗi ngày. |
Tôi không phải quét và lau mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Don't just stand around—grab a broom and sweep up. Đừng chỉ đứng xung quanh — hãy lấy chổi và quét lên. |
Đừng chỉ đứng xung quanh — hãy lấy chổi và quét lên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Strong winds regularly sweep the islands. Những cơn gió mạnh thường xuyên quét qua các hòn đảo. |
Những cơn gió mạnh thường xuyên quét qua các hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He rushed to greet her, sweeping his arms wide. Anh vội vàng chào cô, dang rộng vòng tay chào đón. |
Anh vội vàng chào cô, dang rộng vòng tay chào đón. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Memories came sweeping back. Ký ức ùa về. |
Ký ức ùa về. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the latest craze sweeping the nation cơn sốt mới nhất đang quét toàn quốc |
cơn sốt mới nhất đang quét toàn quốc | Lưu sổ câu |
| 8 |
The hotel gardens sweep down to the beach. Khu vườn của khách sạn trải dài xuống bãi biển. |
Khu vườn của khách sạn trải dài xuống bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The Blue Jays have a chance to sweep the series. Blue Jays có cơ hội quét sạch loạt phim. |
Blue Jays có cơ hội quét sạch loạt phim. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She’s waiting for some hero to come and sweep her off her feet. Cô ấy đang đợi một anh hùng nào đó đến và cuốn cô ấy đi. |
Cô ấy đang đợi một anh hùng nào đó đến và cuốn cô ấy đi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She swept a hand through her hair. Cô ấy đưa tay vuốt tóc. |
Cô ấy đưa tay vuốt tóc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The traveller swept a hand toward the endless expanse of water. Người du hành lướt tay về phía vùng nước mênh mông vô tận. |
Người du hành lướt tay về phía vùng nước mênh mông vô tận. | Lưu sổ câu |