Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sweater là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sweater trong tiếng Anh

sweater /ˈswɛtə/
- (n) : áo len

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sweater: Áo len

Sweater là danh từ chỉ áo len, thường là áo dài tay mặc để giữ ấm trong mùa lạnh.

  • She wore a cozy sweater on the chilly day. (Cô ấy mặc một chiếc áo len ấm áp trong ngày se lạnh.)
  • He knitted a sweater for his grandmother's birthday. (Anh ấy đan một chiếc áo len cho sinh nhật của bà.)
  • The sweater kept me warm during the winter. (Chiếc áo len giữ tôi ấm trong suốt mùa đông.)

Bảng biến thể từ "sweater"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sweater
Phiên âm: /ˈswetə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Áo len Ngữ cảnh: Áo dệt kim để giữ ấm She wore a warm sweater.
Cô ấy mặc một chiếc áo len ấm.
2 Từ: sweaters
Phiên âm: /ˈswetəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những áo len Ngữ cảnh: Nhiều áo làm từ len/dệt kim I bought two new sweaters.
Tôi mua hai chiếc áo len mới.

Từ đồng nghĩa "sweater"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sweater"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She wore jeans and a sweater.

Cô ấy mặc quần jean và áo len.

Lưu sổ câu

2

He was wearing a cashmere sweater over his shirt.

Anh ấy đang mặc một chiếc áo len cashmere bên ngoài áo sơ mi.

Lưu sổ câu

3

She has knitted me beautiful sweaters and socks.

Cô ấy đã đan cho tôi những chiếc áo len và tất đẹp.

Lưu sổ câu

4

a grey merino wool turtleneck sweater

áo len cổ lọ len màu xám merino

Lưu sổ câu