Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sweated là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sweated trong tiếng Anh

sweated /ˈswetɪd/
- Quá khứ/PP : Đã đổ mồ hôi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "sweated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sweat
Phiên âm: /swet/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đổ mồ hôi Ngữ cảnh: Toát mồ hôi do nóng, lo lắng hoặc vận động He started to sweat during the run.
Anh ấy bắt đầu đổ mồ hôi khi chạy.
2 Từ: sweat
Phiên âm: /swet/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mồ hôi Ngữ cảnh: Chất lỏng cơ thể tiết ra khi nóng hoặc vận động His shirt was covered in sweat.
Áo anh ấy ướt đẫm mồ hôi.
3 Từ: sweated
Phiên âm: /ˈswetɪd/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã đổ mồ hôi Ngữ cảnh: Hai dạng quá khứ đều đúng (sweated /sweat) He sweated a lot in the gym.
Anh ấy đổ nhiều mồ hôi trong phòng gym.
4 Từ: sweating
Phiên âm: /ˈswetɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang đổ mồ hôi Ngữ cảnh: Hành động tiết mồ hôi She is sweating heavily.
Cô ấy đang đổ mồ hôi nhiều.
5 Từ: sweaty
Phiên âm: /ˈsweti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đẫm mồ hôi Ngữ cảnh: Phủ đầy mồ hôi A sweaty T-shirt is uncomfortable.
Áo đẫm mồ hôi rất khó chịu.

Từ đồng nghĩa "sweated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sweated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!