sweat: Mồ hôi
Sweat là danh từ chỉ mồ hôi, hoặc động từ chỉ hành động đổ mồ hôi khi cơ thể làm việc hoặc khi gặp nhiệt độ cao.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sweat
|
Phiên âm: /swet/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đổ mồ hôi | Ngữ cảnh: Toát mồ hôi do nóng, lo lắng hoặc vận động |
He started to sweat during the run. |
Anh ấy bắt đầu đổ mồ hôi khi chạy. |
| 2 |
Từ:
sweat
|
Phiên âm: /swet/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mồ hôi | Ngữ cảnh: Chất lỏng cơ thể tiết ra khi nóng hoặc vận động |
His shirt was covered in sweat. |
Áo anh ấy ướt đẫm mồ hôi. |
| 3 |
Từ:
sweated
|
Phiên âm: /ˈswetɪd/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã đổ mồ hôi | Ngữ cảnh: Hai dạng quá khứ đều đúng (sweated /sweat) |
He sweated a lot in the gym. |
Anh ấy đổ nhiều mồ hôi trong phòng gym. |
| 4 |
Từ:
sweating
|
Phiên âm: /ˈswetɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang đổ mồ hôi | Ngữ cảnh: Hành động tiết mồ hôi |
She is sweating heavily. |
Cô ấy đang đổ mồ hôi nhiều. |
| 5 |
Từ:
sweaty
|
Phiên âm: /ˈsweti/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đẫm mồ hôi | Ngữ cảnh: Phủ đầy mồ hôi |
A sweaty T-shirt is uncomfortable. |
Áo đẫm mồ hôi rất khó chịu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
beads of sweat hạt mồ hôi |
hạt mồ hôi | Lưu sổ câu |
| 2 |
She wiped the sweat from her face. Cô ấy lau mồ hôi trên mặt. |
Cô ấy lau mồ hôi trên mặt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
By the end of the match, the sweat was pouring off him. Vào cuối trận đấu, anh ấy đã đổ mồ hôi. |
Vào cuối trận đấu, anh ấy đã đổ mồ hôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Their bodies were soaked in sweat. Cơ thể họ ướt đẫm mồ hôi. |
Cơ thể họ ướt đẫm mồ hôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I woke up in a sweat. Tôi thức dậy trong mồ hôi. |
Tôi thức dậy trong mồ hôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She completed the routine without even working up a sweat. Cô ấy hoàn thành công việc mà không hề đổ mồ hôi. |
Cô ấy hoàn thành công việc mà không hề đổ mồ hôi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He breaks out in a sweat just at the thought of flying. Anh ấy đổ mồ hôi hột ngay khi nghĩ đến việc bay. |
Anh ấy đổ mồ hôi hột ngay khi nghĩ đến việc bay. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He started having night sweats. Anh ấy bắt đầu đổ mồ hôi ban đêm. |
Anh ấy bắt đầu đổ mồ hôi ban đêm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Growing your own vegetables sounds like a lot of sweat. Tự trồng rau nghe như đổ nhiều mồ hôi. |
Tự trồng rau nghe như đổ nhiều mồ hôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She achieved success by the sweat of her brow (= by working very hard). Cô ấy đạt được thành công nhờ mồ hôi nước mắt (= bằng cách làm việc rất chăm chỉ). |
Cô ấy đạt được thành công nhờ mồ hôi nước mắt (= bằng cách làm việc rất chăm chỉ). | Lưu sổ câu |
| 11 |
A lot of sweat has gone into producing this. Rất nhiều mồ hôi đã đổ ra để tạo ra thứ này. |
Rất nhiều mồ hôi đã đổ ra để tạo ra thứ này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I hung around the house all day in my sweats. Tôi quanh quẩn trong nhà cả ngày trong mồ hôi. |
Tôi quanh quẩn trong nhà cả ngày trong mồ hôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The only way to succeed is through old-fashioned blood, sweat and tears. Cách duy nhất để thành công là thông qua máu, mồ hôi và nước mắt của những người cũ. |
Cách duy nhất để thành công là thông qua máu, mồ hôi và nước mắt của những người cũ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He hardly needed to break sweat to reach the final. Anh ấy hầu như không cần đổ mồ hôi để vào chung kết. |
Anh ấy hầu như không cần đổ mồ hôi để vào chung kết. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She beat me without even breaking (a) sweat. Cô ấy đánh tôi mà không hề đổ mồ hôi. |
Cô ấy đánh tôi mà không hề đổ mồ hôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
‘Thanks for everything.’ ‘Hey, no sweat!’ "Cảm ơn vì tất cả mọi thứ." "Này, không có mồ hôi!" |
"Cảm ơn vì tất cả mọi thứ." "Này, không có mồ hôi!" | Lưu sổ câu |
| 17 |
Well, he could answer that one straight off, no sweat! Chà, anh ấy có thể trả lời câu đó ngay lập tức, không cần đổ mồ hôi! |
Chà, anh ấy có thể trả lời câu đó ngay lập tức, không cần đổ mồ hôi! | Lưu sổ câu |
| 18 |
He mopped the sweat from his brow. Anh ấy lau mồ hôi trên trán. |
Anh ấy lau mồ hôi trên trán. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He was dripping with sweat. Anh ấy đổ mồ hôi. |
Anh ấy đổ mồ hôi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
His hands trembled and sweat broke out all over his body. Tay anh ấy run lên và mồ hôi vã ra khắp người. |
Tay anh ấy run lên và mồ hôi vã ra khắp người. | Lưu sổ câu |
| 21 |
My shirt stuck to the clammy sweat on my back. Áo sơ mi của tôi dính đầy mồ hôi trên lưng. |
Áo sơ mi của tôi dính đầy mồ hôi trên lưng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The room smelled of stale sweat. Căn phòng đầy mùi mồ hôi. |
Căn phòng đầy mùi mồ hôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The workmen were bathed in sweat. Những người thợ được tắm trong mồ hôi. |
Những người thợ được tắm trong mồ hôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She broke out in a cold sweat when she saw the spider. Cô toát mồ hôi lạnh khi nhìn thấy con nhện. |
Cô toát mồ hôi lạnh khi nhìn thấy con nhện. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We worked up a good sweat carrying the boxes outside. Chúng tôi đã đổ mồ hôi công sức khi mang những chiếc hộp ra bên ngoài. |
Chúng tôi đã đổ mồ hôi công sức khi mang những chiếc hộp ra bên ngoài. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Sweat beaded her face. Mồ hôi lấm tấm trên mặt. |
Mồ hôi lấm tấm trên mặt. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Sweat glistened on her forehead. Mồ hôi lấm tấm trên trán. |
Mồ hôi lấm tấm trên trán. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Sweat was running down his back. Mồ hôi chảy ròng ròng trên lưng. |
Mồ hôi chảy ròng ròng trên lưng. | Lưu sổ câu |