survival: Sự sống sót; tồn tại
Survival là danh từ chỉ khả năng hoặc hành động tiếp tục sống trong điều kiện khó khăn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
survive
|
Phiên âm: /səˈvaɪv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Sống sót; tồn tại | Ngữ cảnh: Tiếp tục sống sau nguy hiểm |
He survived the accident. |
Anh ấy sống sót sau vụ tai nạn. |
| 2 |
Từ:
survives
|
Phiên âm: /səˈvaɪvz/ | Loại từ: Động từ hiện tại | Nghĩa: Sống sót | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
She survives on very little food. |
Cô ấy sống với rất ít thức ăn. |
| 3 |
Từ:
survived
|
Phiên âm: /səˈvaɪvd/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã sống sót | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
Only two people survived. |
Chỉ có hai người sống sót. |
| 4 |
Từ:
surviving
|
Phiên âm: /səˈvaɪvɪŋ/ | Loại từ: Tính từ/V-ing | Nghĩa: Còn sống; còn lại | Ngữ cảnh: Người còn sống sau sự kiện |
The surviving members told the story. |
Những thành viên còn sống kể lại câu chuyện. |
| 5 |
Từ:
survival
|
Phiên âm: /səˈvaɪvəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự sống sót | Ngữ cảnh: Khả năng tiếp tục tồn tại |
His survival depended on quick action. |
Sự sống sót của anh ấy phụ thuộc vào hành động nhanh chóng. |
| 6 |
Từ:
survivor
|
Phiên âm: /səˈvaɪvə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người sống sót | Ngữ cảnh: Người còn sống sau tai nạn hoặc sự kiện |
She is a cancer survivor. |
Cô ấy là người sống sót sau ung thư. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the struggle/battle/fight for survival cuộc đấu tranh / chiến đấu / chiến đấu để tồn tại |
cuộc đấu tranh / chiến đấu / chiến đấu để tồn tại | Lưu sổ câu |
| 2 |
His only chance of survival was a heart transplant. Cơ hội sống sót duy nhất của ông là ghép tim. |
Cơ hội sống sót duy nhất của ông là ghép tim. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Exporting is necessary for our economic survival. Xuất khẩu là cần thiết cho sự tồn tại của nền kinh tế của chúng ta. |
Xuất khẩu là cần thiết cho sự tồn tại của nền kinh tế của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Continued trade in these products is a threat to the survival of the species. Tiếp tục buôn bán những sản phẩm này là mối đe dọa đối với sự tồn tại của loài. |
Tiếp tục buôn bán những sản phẩm này là mối đe dọa đối với sự tồn tại của loài. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The ceremony is a survival from pre-Christian times. Buổi lễ là sự tồn tại từ thời tiền Thiên chúa giáo. |
Buổi lễ là sự tồn tại từ thời tiền Thiên chúa giáo. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Chemotherapy can prolong survival in cancer patients. Hóa trị có thể kéo dài thời gian sống sót ở bệnh nhân ung thư. |
Hóa trị có thể kéo dài thời gian sống sót ở bệnh nhân ung thư. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Doctors gave him only a 50% chance of survival. Các bác sĩ chỉ cho anh ta 50% cơ hội sống sót. |
Các bác sĩ chỉ cho anh ta 50% cơ hội sống sót. | Lưu sổ câu |
| 8 |
For the poorest people, life was merely a matter of survival. Đối với những người nghèo nhất, cuộc sống chỉ đơn thuần là vấn đề sinh tồn. |
Đối với những người nghèo nhất, cuộc sống chỉ đơn thuần là vấn đề sinh tồn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He lacked the common instinct for survival. Anh ta thiếu bản năng sinh tồn thông thường. |
Anh ta thiếu bản năng sinh tồn thông thường. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Here, life is a battle for survival. Ở đây, cuộc sống là một trận chiến để sinh tồn. |
Ở đây, cuộc sống là một trận chiến để sinh tồn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The campaign will hopefully ensure the survival of the tiger. Chiến dịch hy vọng sẽ đảm bảo sự sống sót của loài hổ. |
Chiến dịch hy vọng sẽ đảm bảo sự sống sót của loài hổ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The arrival of this South American predator threatened the survival of native species. Sự xuất hiện của loài động vật ăn thịt Nam Mỹ này đã đe dọa sự tồn tại của các loài bản địa. |
Sự xuất hiện của loài động vật ăn thịt Nam Mỹ này đã đe dọa sự tồn tại của các loài bản địa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
his survival as leader sự sống còn của anh ấy với tư cách là nhà lãnh đạo |
sự sống còn của anh ấy với tư cách là nhà lãnh đạo | Lưu sổ câu |
| 14 |
the chance survival of the king's letters to his mistress cơ hội sống sót của những bức thư của nhà vua gửi cho tình nhân của mình |
cơ hội sống sót của những bức thư của nhà vua gửi cho tình nhân của mình | Lưu sổ câu |
| 15 |
In rare cases, a mutation confers a survival advantage to the organism. Trong một số trường hợp hiếm hoi, một đột biến mang lại lợi thế sống sót cho sinh vật. |
Trong một số trường hợp hiếm hoi, một đột biến mang lại lợi thế sống sót cho sinh vật. | Lưu sổ câu |
| 16 |
the chance survival of the king's letters to his mistress cơ hội sống sót của những bức thư của nhà vua gửi cho tình nhân của mình |
cơ hội sống sót của những bức thư của nhà vua gửi cho tình nhân của mình | Lưu sổ câu |