Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

surprised là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ surprised trong tiếng Anh

surprised /səˈpraɪzd/
- (adj) : ngạc nhiên (+ at)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

surprised: Ngạc nhiên

Surprised là tính từ chỉ cảm giác bất ngờ hoặc ngạc nhiên khi chứng kiến một sự kiện ngoài dự đoán.

  • She was surprised by the unexpected visit of her friends. (Cô ấy đã rất ngạc nhiên khi bạn bè đến thăm bất ngờ.)
  • He looked surprised when he heard the good news. (Anh ấy trông ngạc nhiên khi nghe tin tốt.)
  • We were all surprised by the sudden change in plans. (Chúng tôi đều ngạc nhiên trước sự thay đổi đột ngột trong kế hoạch.)

Bảng biến thể từ "surprised"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: surprise
Phiên âm: /səˈpraɪz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự ngạc nhiên Ngữ cảnh: Điều không mong đợi It was a big surprise.
Đó là một điều ngạc nhiên lớn.
2 Từ: surprises
Phiên âm: /səˈpraɪzɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những điều bất ngờ Ngữ cảnh: Nhiều sự kiện không ngờ Life is full of surprises.
Cuộc sống đầy những bất ngờ.
3 Từ: surprise
Phiên âm: /səˈpraɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm ngạc nhiên Ngữ cảnh: Khiến ai đó bất ngờ She surprised him with a gift.
Cô ấy làm anh ấy bất ngờ với món quà.
4 Từ: surprised
Phiên âm: /səˈpraɪzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ngạc nhiên Ngữ cảnh: Cảm thấy bất ngờ He looked surprised.
Anh ấy trông rất ngạc nhiên.
5 Từ: surprising
Phiên âm: /səˈpraɪzɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đáng ngạc nhiên Ngữ cảnh: Gây bất ngờ The result was surprising.
Kết quả thật đáng ngạc nhiên.
6 Từ: surprisingly
Phiên âm: /səˈpraɪzɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đáng ngạc nhiên Ngữ cảnh: Khác với mong đợi Surprisingly, he passed the exam.
Thật đáng ngạc nhiên, anh ấy đã vượt qua kỳ thi.

Từ đồng nghĩa "surprised"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "surprised"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a surprised look

một cái nhìn ngạc nhiên

Lưu sổ câu

2

She looked surprised when I told her.

Cô ấy có vẻ ngạc nhiên khi tôi nói với cô ấy.

Lưu sổ câu

3

I was surprised at how quickly she agreed.

Tôi ngạc nhiên về việc cô ấy đồng ý nhanh như thế nào.

Lưu sổ câu

4

I'm surprised at you, behaving like that in front of the kids.

Tôi ngạc nhiên về bạn, cư xử như vậy trước mặt bọn trẻ.

Lưu sổ câu

5

They were surprised to find that he'd already left.

Họ ngạc nhiên khi biết rằng anh ấy đã rời đi.

Lưu sổ câu

6

You shouldn’t be surprised (that) he didn’t come.

Bạn không nên ngạc nhiên (rằng) anh ấy đã không đến.

Lưu sổ câu

7

Don't be surprised if I pretend not to recognize you.

Đừng ngạc nhiên nếu tôi giả vờ không nhận ra bạn.

Lưu sổ câu

8

‘Will she cancel the party?’ ‘I wouldn't be surprised.’

"Liệu cô ấy có hủy bỏ bữa tiệc không?" "Tôi sẽ không ngạc nhiên."

Lưu sổ câu

9

You’d be surprised how many people voted for him.

Bạn sẽ ngạc nhiên khi có bao nhiêu người bình chọn cho anh ấy.

Lưu sổ câu

10

He was pleasantly surprised to discover that he was no longer afraid.

Anh ta ngạc nhiên thú vị khi phát hiện ra rằng anh ta không còn sợ hãi nữa.

Lưu sổ câu

11

to be a little/a bit/quite surprised

hơi / một chút / khá ngạc nhiên

Lưu sổ câu

12

She seemed somewhat surprised at his reaction.

Cô ấy có vẻ hơi ngạc nhiên trước phản ứng của anh ấy.

Lưu sổ câu

13

Her father didn't seem at all surprised.

Cha cô ấy không có vẻ gì là ngạc nhiên cả.

Lưu sổ câu

14

I am constantly surprised by what my fourteen-month-old son understands.

Tôi không ngừng ngạc nhiên về những gì cậu con trai mười bốn tháng tuổi của tôi hiểu được.

Lưu sổ câu

15

She appeared genuinely surprised by this gesture of affection.

Cô ấy thực sự ngạc nhiên trước cử chỉ âu yếm này.

Lưu sổ câu

16

Her father didn't seem at all surprised.

Cha cô không có vẻ gì là ngạc nhiên cả.

Lưu sổ câu