Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

surface là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ surface trong tiếng Anh

surface /ˈsɜːfɪs/
- (n) : mặt, bề mặt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

surface: Bề mặt

Surface là danh từ chỉ bề mặt của vật thể, nơi tiếp xúc với không khí hoặc môi trường xung quanh.

  • The surface of the table was smooth and clean. (Bề mặt của chiếc bàn mịn màng và sạch sẽ.)
  • The surface of the water was calm and still. (Bề mặt của mặt nước lặng yên và bình tĩnh.)
  • The car’s surface was covered in dust after the trip. (Bề mặt của chiếc xe phủ đầy bụi sau chuyến đi.)

Bảng biến thể từ "surface"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: surface
Phiên âm: /ˈsɜːfəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bề mặt Ngữ cảnh: Phần ngoài cùng của vật The surface of the table is smooth.
Bề mặt của bàn rất mịn.
2 Từ: surfaces
Phiên âm: /ˈsɜːfəsɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các bề mặt Ngữ cảnh: Nhiều mặt ngoài của vật Clean all surfaces regularly.
Hãy làm sạch tất cả bề mặt thường xuyên.
3 Từ: surface
Phiên âm: /ˈsɜːfəs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trồi lên; nổi lên Ngữ cảnh: Xuất hiện sau khi ẩn New problems have surfaced.
Những vấn đề mới đã xuất hiện.
4 Từ: surfacing
Phiên âm: /ˈsɜːfəsɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Trồi lên; lộ ra Ngữ cảnh: Sự xuất hiện trở lại The truth is surfacing.
Sự thật đang dần lộ ra.
5 Từ: surface-level
Phiên âm: /ˈsɜːfəs levl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bề ngoài; hời hợt Ngữ cảnh: Không sâu sắc This is a surface-level analysis.
Đây là phân tích bề mặt.

Từ đồng nghĩa "surface"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "surface"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We need a flat, smooth surface to play the game on.

Chúng tôi cần một bề mặt phẳng, nhẵn để chơi trò chơi.

Lưu sổ câu

2

an uneven road surface

mặt đường không bằng phẳng

Lưu sổ câu

3

a broad leaf with a large surface area

một chiếc lá rộng với diện tích bề mặt lớn

Lưu sổ câu

4

Teeth have a hard surface layer called enamel.

Răng có một lớp bề mặt cứng gọi là men răng.

Lưu sổ câu

5

the earth's surface

bề mặt trái đất

Lưu sổ câu

6

These plants float on the surface of the water.

Những cây này nổi trên mặt nước.

Lưu sổ câu

7

We could see fish swimming just below the surface.

Chúng ta có thể nhìn thấy cá bơi ngay dưới bề mặt.

Lưu sổ câu

8

Alligators lurk beneath the surface of the swamp.

Cá sấu ẩn mình dưới bề mặt đầm lầy.

Lưu sổ câu

9

The earth’s surface temperature is rising.

Nhiệt độ bề mặt trái đất đang tăng lên.

Lưu sổ câu

10

She's cleaned all the kitchen surfaces.

Cô ấy đã lau tất cả các bề mặt bếp.

Lưu sổ câu

11

You'll need a large smooth surface for rolling out the pastry.

Bạn sẽ cần một bề mặt nhẵn lớn để cán bánh ngọt.

Lưu sổ câu

12

Rage bubbled just below the surface of his mind.

Cơn thịnh nộ bùng lên ngay dưới bề mặt tâm trí của anh ta.

Lưu sổ câu

13

On the surface, he appeared unchanged.

Bề ngoài, anh ấy xuất hiện không thay đổi.

Lưu sổ câu

14

We left feeling that we had just scratched the surface of this fascinating country.

Chúng tôi để lại cảm giác rằng chúng tôi vừa mới chạm vào bề mặt của đất nước hấp dẫn này.

Lưu sổ câu

15

The investigation barely scratched the surface of the city's drug problem.

Cuộc điều tra hầu như không làm nổi bề mặt vấn đề ma túy của thành phố.

Lưu sổ câu

16

Smooth the surface with a spatula.

Làm mịn bề mặt bằng thìa.

Lưu sổ câu

17

the inner surface of a bone

bề mặt bên trong của xương

Lưu sổ câu

18

the surface layer of the skin

lớp bề mặt của da

Lưu sổ câu

19

Cracks began to appear in the surface of the earth.

Các vết nứt bắt đầu xuất hiện trên bề mặt trái đất.

Lưu sổ câu

20

The ball rolled onto the frozen surface of the pond.

Quả bóng lăn trên mặt hồ đóng băng.

Lưu sổ câu

21

The captain brought the submarine to the surface.

Thuyền trưởng đưa tàu ngầm lên mặt nước.

Lưu sổ câu

22

The ring slowly sank beneath the surface of the mud pool.

Chiếc nhẫn từ từ chìm xuống dưới bề mặt của vũng bùn.

Lưu sổ câu

23

The wind rippled the surface of the lake.

Gió gợn mặt hồ.

Lưu sổ câu

24

Visible light from the sun passes through the atmosphere to the Earth's surface.

Ánh sáng nhìn thấy từ mặt trời đi qua bầu khí quyển đến bề mặt Trái đất.

Lưu sổ câu

25

Visible light from the sun passes through the atmosphere to the Earth's surface.

Ánh sáng nhìn thấy từ mặt trời đi qua bầu khí quyển đến bề mặt Trái đất.

Lưu sổ câu