supervisor: Người giám sát
Supervisor là danh từ chỉ người quản lý hoặc giám sát công việc của người khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I have a meeting with my supervisor about my research topic. Tôi có một cuộc họp với người giám sát của tôi về chủ đề nghiên cứu của tôi. |
Tôi có một cuộc họp với người giám sát của tôi về chủ đề nghiên cứu của tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
All work is done under the guidance of a supervisor. Mọi công việc được thực hiện dưới sự hướng dẫn của một người giám sát. |
Mọi công việc được thực hiện dưới sự hướng dẫn của một người giám sát. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a nightclub door supervisor người giám sát cửa hộp đêm |
người giám sát cửa hộp đêm | Lưu sổ câu |
| 4 |
a special effects supervisor một giám sát hiệu ứng đặc biệt |
một giám sát hiệu ứng đặc biệt | Lưu sổ câu |
| 5 |
the people working under that supervisor những người làm việc dưới quyền giám sát đó |
những người làm việc dưới quyền giám sát đó | Lưu sổ câu |
| 6 |
the people working under that supervisor những người làm việc dưới quyền giám sát đó |
những người làm việc dưới quyền giám sát đó | Lưu sổ câu |
| 7 |
The supervisor makes sure that the workers are doing a good job. Người quản lý đảm bảo rằng những công nhân đang làm việc tốt. |
Người quản lý đảm bảo rằng những công nhân đang làm việc tốt. | Lưu sổ câu |