super: Tuyệt vời; siêu
Super là tính từ khẩu ngữ chỉ điều gì rất tốt, tuyệt vời; cũng dùng như tiền tố “siêu”.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a super meal một bữa ăn cao cấp |
một bữa ăn cao cấp | Lưu sổ câu |
| 2 |
We had a super time in Italy. Chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở Ý. |
Chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở Ý. | Lưu sổ câu |
| 3 |
‘The pilot did a super job,’ a passenger said afterwards. "Phi công đã làm một công việc tuyệt vời", một hành khách nói sau đó. |
"Phi công đã làm một công việc tuyệt vời", một hành khách nói sau đó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She was super (= very kind) when I was having problems. Cô ấy siêu (= rất tốt bụng) khi tôi gặp khó khăn. |
Cô ấy siêu (= rất tốt bụng) khi tôi gặp khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We had a super time in Italy. Chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở Ý. |
Chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở Ý. | Lưu sổ câu |